Kiểm tra định kì cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Câu 3: (M1-0,5 điểm) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2:
A. 3 570 B. 3 765 C. 4 568 D. 3 500
Câu 4: (M1-0,5điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6m2 25cm2 =… cm2
là:
A. 625 B. 6 025 C. 60 025 D. 600 025
Câu 5: (M1-1điểm) Điền vào chỗ chấm trong mỗi câu sau cho thích hợp:
a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ……………………..………………………
và bốn cạnh ………………………………………….
b) Diện tích hình thoi là 500 cm2, độ dài một đường chéo là 40 cm. Vậy độ dài
đường chéo còn lại là ........... cm.
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Kiểm tra định kì cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Trường Tiểu học Năm học 2021 – 2022 Họ và tên học sinh: MÔN: TOÁN 4 Ngày kiểm tra: GV ký: Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: Thời gian làm bài 35 phút (không kể thời gian phát đề) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và viết câu trả lời của em: Câu 1:(M1-0,5 điểm) Phân số bằng phân số là: A. B. C. D. Câu 2: ( M1-0,5 điểm) Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: A. B. C. D. Câu 3: (M1-0,5 điểm) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: A. 3 570 B. 3 765 C. 4 568 D. 3 500 Câu 4: (M1-0,5điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6m2 25cm2 = cm2 là: A. 625 B. 6 025 C. 60 025 D. 600 025 Câu 5: (M1-1điểm) Điền vào chỗ chấm trong mỗi câu sau cho thích hợp: a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện và bốn cạnh . b) Diện tích hình thoi là 500 cm2, độ dài một đường chéo là 40 cm. Vậy độ dài đường chéo còn lại là cm. Câu 6 : (M1-1 điểm) Phân số nào dưới đây nằm giữa và : A. B. C. D. Câu 7: (M2-1điểm) Tìm trung bình cộng của các số: 9, 12, 15, 18, 21, 24 ,27. A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 Câu 8: (M2- 2 điểm) Tính: a) + =
- b) - = . c) x = d) + : = Câu 9: (M3-2 điểm) Hai xe chở được 5 tấn 5450 kg gạo, xe thứ nhất chở được số gạo bằng số gạo xe thứ hai. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải: Câu 10: (M4-1 điểm) Tìm x, biết: =
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 4A – NĂM HỌC 2021-2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng STT Mạch kiến thức, kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL số Số học: Số câu 4 1 1 1 7 - Phân số bằng nhau, so sánh phân số 1,2,3 Câu số 7 8 10 1 - Dấu hiệu chia hết cho 2, 5 ,6 - Cộng, trừ hai phân số - Tính giá trị của biểu thức các phân số. Số điểm 2,5 1 2 1 6,5đ - Tìm số trung bình cộng. Số câu 1 1 Đại lượng và đo đại lượng: 2 - Chuyển đổi số đo diện tích Câu số 4 đã học . Số điểm 0,5 0,5đ Yếu tố hình học: Số câu 1 1 - Nhận biết hình thoi - Tính độ dài đường chéo của Câu số 5 3 hình thoi khi biết diện tính và Số điểm 1 1đ độ dài đường chéo kia. Giải toán có lời văn: Số câu 1 1 - Giải bài toán dạng tìm hai số khi biết tống và tỉ của hai Câu số 9 số đó. Số điểm 2 2đ Tổng số câu 6 2 1 1 10 Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4A. NĂM HỌC: 2021 – 2022 Câu 1:(0,5 điểm) Khoanh vào đáp án B Câu 2:(0,5 điểm) Khoanh vào đáp án D Câu 3:(0,5 điểm) Khoanh vào đáp án B Câu 4: (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án C Câu 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5đ a) song song, bằng nhau b) 25cm Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào đáp án A Câu 7: (1 điểm) Khoanh vào đáp án C Câu 8: (2 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 đ a) + = + = = 1 ; b) - = - = c) x = = = ;d) + : = + x = + = = 2 Câu 9: (2 điểm) Bài giải Đổi: 5 tấn 450 kg = 5450 kg (0,25đ) Ta có sơ đồ: Xe thứ nhất : 5450 kg gạo Xe thứ hai : (0,25đ) Dựa vào sơ đồ, ta có: Tổng số phần bằng nhau là: (0,5đ) 2 + 3 = 5 (phần) Số kg gạo xe thứ nhất chở được là: (0,5đ) 5450 : 5 x 2 = 2180 (kg) Số kg gạo xe thứ hai chở được là: (0,5đ) 5450 – 2180 = 3270 (kg) Đáp số: Xe thứ nhất: 2180 kg gạo Xe thứ hai : 3270 kg gạo Câu 10: (1 điểm) = = = Suy ra x = 48