Kiểm tra định kì cuối năm Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài 
thật của quãng đường từ A đến B là: 
A. 100 000 m           B. 10 000 m           C. 1 000 m                D. 1000 km 
5. Tìm y, biết y là số chia hết cho 2; 3; 5; 9  và 440 < y < 490 
A. 450 B. 460 C. 470 D. 480 
6. Nếu quả táo cân năng 50g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4kg ? 
A. 80 B. 200 C. 80 quả D. 40 quả 
7. Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tuổi của 
mỗi người hiện nay là: 
A. 9 tuổi; 36 tuổi        B.  9; 36       C.  12 tuổi; 39 tuổi    D. 6 tuổi; 33 
tuổi                        
8. Tích của hai số là 3684. Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích của hai số là:  
A. 1128                       B. 11052                   C.  3687                  
D.  3681
pdf 6 trang Mạnh Đạt 17/07/2023 2860
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối năm Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_co_ma.pdf

Nội dung text: Kiểm tra định kì cuối năm Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 4 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu số câu số Mạch kiến thức, kĩ Q Q Q Q Q Q Q Q K K K L L L L K L L L L số điểm số điểm K K K năng K N N N N TL T T T T T N T T T T L T N T N T N T T T T TNKQ T T - Đọc, viết số tự Số câu 2 1 1 1 5 nhiên., các phép tính với STN 1; 10 1;10;3;5 C Câu số 3 5 8 Ọ - Dấu hiệu chia hết. ;8 H - Phân số, các phép Ố Số điểm 2,5 0,5 0,5 0,5 S tính về phân sô. 4,0 Số câu 1 1 - Giây, thế kỷ. NG Ợ - Đổi đơn vị đo Câu số 9 9 khối lượng, diện I LƯ I tích, thời gian. Ạ Số điểm 1,0 1,0 Đ - S hình chữ nhật, P Số câu 2 1 1 1 1 1 2 C + C + 4 Ọ hình vuông - S Hình thoi 11 11; 11 - Giải bài toán tìm Câu số 2; 4 6 7 12 2;4;6;7 HÌNH H hai số khi biết tổng (a) (b) 12 Ố I TOÁN I và tỉ số của hai số. U U T Ả 1,0 Ế Tỉ lệ bản đồ Số điểm 1,0 1,0 0,5 1,0 0,5 2,0 3,0 Y GI Số câu 4 2 1 2 1 2 1 12 g g n n ổ ổ T T Số điểm 3,5 1,5 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 10
  2. MÔN TOÁN LỚP 4 Họ tên học sinh: Lớp: Họ tên giáo viên coi kiểm tra Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra . Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra 1. Chữ số 3 trong số: 9 231 587 có giá trị là: A. 3 000 000 B. 30 000 C. 3 000 D. 300 000 2. Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Diện tích tấm kính đó là: A. 270 cm² B. 270 m² C. 540 cm² D. 54 cm² 3. Trong các phân số sau phân số tối giản là: 2 48 8 18 A. B. C. D . 10 5 40 36 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 100 000 m B. 10 000 m C. 1 000 m D. 1000 km 5. Tìm y, biết y là số chia hết cho 2; 3; 5; 9 và 440 < y < 490 A. 450 B. 460 C. 470 D. 480 6. Nếu quả táo cân năng 50g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4kg ? A. 80 B. 200 C. 80 quả D. 40 quả 7. Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tuổi của mỗi người hiện nay là: A. 9 tuổi; 36 tuổi B. 9; 36 C. 12 tuổi; 39 tuổi D. 6 tuổi; 33 tuổi 8. Tích của hai số là 3684. Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích của hai số là: A. 1128 B. 11052 C. 3687 D. 3681
  3. 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 35 m2 25dm2 = 3525 dm2 2 tÊn 3 kg = 2003 kg 2 3 ngày 4 giờ = 72 giờ thế kỷ = 20 năm 5 10. Nối phép tính với kết quả đúng của nó: 3 4 15 1 5 3 + 7 5 88 2 8 11 5 2 31 43 6 6 − : 7 9 63 35 10 5 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 154 m và chiều rộng bằng 2 chiều dài. 5 a) Tính diện tích của thửa ruộng đó? b)Biết rằng cứ 1m2 ruộng thì thu hoạch được 3 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó 4 người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc ? 12. Trung bình cộng tuổi bố, mẹ, Lan và em Lan là 22 tuổi. Biết rằng nếu không tính tuổi của bố thì trung bình cộng tuổi của mẹ, tuổi của Lan và em lan là 17 tuổi. Tính tuổi của bố Lan.
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 4 MÔN TOÁN A. Phần trắc nghiệm(7 điểm) Câu 1-8: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng B A B C A C D B Câu 9 (1điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 35 m2 25dm2 = 3525 dm2 2 tÊn 3 kg = 2003 kg 2 2 phót 15 gi©y = 135 gi©y thế kỷ = 40 năm 5 Câu 10 (2iểm) Nối mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Câu 11: 2 điểm Bài giải a) Ta có sơ đồ: Chiều rộng : 154m Chiều dài: ( 0,25 đ) Theo s¬ ®å, tæng sè phÇn b»ng nhau lµ: 2 + 5 = 7(phÇn) (0,25đ) Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 154 : 7 2 = 44 (m) (0,25đ) Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 154 - 44 = 110 (m) (0,25đ) Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 110 x 44 = 4840 (m2) (0,25đ) b) Số thóc người ta thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 4840 x 3 = 3630 (kg) (0,5đ) 4 Đáp số: a) 4840 m2 (0,25đ) b) 3630 kg thóc Câu 12: 1 điểm Bài giải Tổng số tuổi của bốn người trong gia đình Lan là: 22 x 4 = 88 (tuổi) (0,25đ) Không tính tuổi của bố Lan tổng số tuổi của ba người còn lại là: 17 x 3 = 51 (tuổi) (0,25đ) Tuổi của bố Lan là: 88 – 51 = 36 (tuổi) (0,25đ) Đáp số: 36 tuổi (0,25đ)
  5. Chú ý: Trong mỗi bài học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa bài đó