Kiểm tra định kì giữa học kì 2 Toán 4 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và hướng dẫn đánh giá)
Câu 2: Tấm bìa hình vuông có cạnh là 9 cm. Diện tích của tấm bìa là :……………..
Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 90m. Chiều rộng bằng 3/5 chiều dài.
Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó.
Câu 6: Khu vườn nhà bác Tư có tổng chiều dài và chiều rộng là 382 m. Biết rằng chiều
rộng kém chiều dài là 42m. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn nhà bác Tư?
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì giữa học kì 2 Toán 4 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và hướng dẫn đánh giá)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_2_toan_4_nam_hoc_2022_2023_co_m.docx
Nội dung text: Kiểm tra định kì giữa học kì 2 Toán 4 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và hướng dẫn đánh giá)
- SỐ KTĐK – GIỮA HỌC KÌ II (20 -20 ) HỌ TÊN : . THỨ TỰ (học sinh MÔN TOÁN – LỚP 4 HỌC SINH LỚP : ghi) Ngày kiểm tra: 6 tháng 3 năm 2023 TRƯỜNG TH: . Thời gian làm bài: 40 phút GIÁO VIÊN COI KT 2 Điểm GIÁO VIÊN COI KT 1 (Ghi bằng số và chữ) GV CHÁM KT 1 GV CHÁM KT 2 Lời nhận xét . . PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH /3 điểm PHẦN I : Khoanh tròn vào các chữ (A ,B ,C,D ) trước kết quả đúng (câu 1, câu 2 và câu 3) . / 0,5 Câu 1: Phân số biểu thị phần tô màu là : 3 7 5 2 A. B. C. D. 5 2 7 7 . / 0,5 đ Câu 2: Các phân số ; ; ; . Phân số nào lớn hơn 1? ퟒ 5 3 7 7 A. B. C. D. 4 5 7 13 . / 0.5 đ Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: = . A. 10 B. 20 C. D. Đánh dấu X vào trước kết quả đúng (câu 4, 5) . / 0.5 đ Câu 4: 5 tấn 7 kg = kg 57 kg 570 kg 5007 kg 5070 kg . / 0.5 đ Câu 5: 7 dm2 3 cm2 = dm2 73 cm2 703 cm2 730 cm2 7003 cm2 Đúng ghi Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng. . / 0,5 đ Câu 6: Hình bình hành có độ dài đáy là 5dm, chiều cao là 2cm. Tính diện tích hình đó? 10 dm2 100 dm2 10 cm2 100 cm2 PHẦN II : 7 điểm / 2 đ Câu 1: Tính: a/ + = b/ + = c/ - = d/ - =
- . / 0.5 đ Câu 2: Tấm bìa hình vuông có cạnh là 9 cm. Diện tích của tấm bìa là : / 1 đ Câu 3 : a. Tính giá trị biểu thức : b. Tìm y : ( + - y - = ퟒ ) ( − ) ퟒ / 0.5 đ Câu 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất : + + + 3 / 1 đ Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 90m. Chiều rộng bằng chiều dài. 5 Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó. Giải / 2 đ Câu 6: Khu vườn nhà bác Tư có tổng chiều dài và chiều rộng là 382 m. Biết rằng chiều rộng kém chiều dài là 42m. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn nhà bác Tư? Giải
- HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM GIỮA HKII môn Toán ( 4/3) 20 - 20 PHẦN I: 3 điểm (Mỗi câu 0,5 đ ) 2 5 1.D. 2. A. 3. B. 25 4. 5007 kg 5. 703 cm2 6. 100 cm2 7 4 PHẦN II: 7 điểm Bài 1: Tính: 1.5 điểm ( Mỗi phép tính thự hiện đúng đạt 0.5 đ ) 2 5 2 + 5 7 3 2 9 10 9 + 10 19 A. b. 9 + 9 = 9 = 9 5 + 3 = 15 + 15 = 15 = 15 17 11 17 − 11 6 21 2 21 10 21 − 10 11 c. d. 5 − 5 = 5 = 5 15−3 = 15− 15 = 15 = 15 Bài 2: Tấm bìa hình vuông, có cạnh là 9 cm. Diện tích của tấm bìa là : 81 cm2 ( 0,5 đ ) Bài 3: a.Tính giá trị biểu thức b. Tìm y 1 5 ( + - y - = ퟒ ) ( − ) 4 3 15 10 5 1 = - = 12 12 3 + 4 5 23 = (0.5 đ) = (0.5 đ) 12 12 Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất : 7 9 8 7 7 8 9 7 + + = ( + ) + ) 15 16 15 + 16 15 15 (16 + 16 15 16 = + 15 16 = 1 + 1 = 2 (0.5 đ) Bài 5: (1đ) Giải Chiều rộng mảnh vườn đó là:: 3 0.5 đ 90 × = 54 (m) 5 Diện tích mảnh vườn là: 90 × 54 = 4860 (m2) 0.5 đ Đáp số: 4860 m2 Câu 6: (2đ) Giải Chiều dài khu vườn nhà bác Tư là: Lưu ý chung của bài 5 và 6: (382 + 42) : 2 = 212 (m) + Phép tính đúng mới tính điểm lời giải Chiều rộng sân trường là: + Thiếu đáp số trừ 0.5 đ 212 – 42 = 170 (cm) + Thiếu đơn vị hoặc sai đơn vị trừ 0.5 đ toàn bài Đáp số: chiều dài: 212m + Thiếu lập luận trừ 0.5đ (bài 5) chiều rộng: 170m
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HK2 NĂM HỌC 20 - 20 MÔN TOÁN lớp 4/3 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT Trấc nghiấm Tấ luấn Cấu Nấi Nấi dung tấng câu Câu Mấ Mấ Mấc Mấ Mấ Mấ Mấ Mấ trúc dung theo mấc đấ sấ c 1 c 2 3 c 4 c 1 c 2 c 3 c 4 Phân số I,1 0.5 So sánh phân số với 1 I, 2 0.5 Phân số bằng nhau I,3 0.5 Phép cộng phân số Sạ và cùng mẫu II, 1a 0.5 các Phép cộng phân số phép khác mẫu II, 1b 0.5 tính Phép trừ phân số cùng Sạ hạc mẫu II, 1c 0.5 ( Phép trừ phân số khác 50%) mẫu II, 1d 0,5 ` Tính giá trấ biấu thấc II, 3a 0,5 Tìm thành phấn chưa biất II, 3b 0,5 Tính bấng cách thuấn tiấn nhất II, 4 0.5 Đại lưạn g và Khại đo lưạng, Đấi đơn vấ đo I, 4,5 đại diạn 1 lưạn tích g (10%) Hình Hình hạc bình Diện tích I, 6 0,5 ( hành Hình 20%) Diện tích II, 2 0,5 vuông Các Diện tích hình chữ II, 5 1 hình đã nhật hạc Giải toán Tổng – Giải toán có dạng có lời hiệu tổng- hiệu II,6 2 văn (20%) 3 3 5 3 1 1 TỔNG SỐ CÂU 16 6 10 TỔNG SỐ ĐIỂM 10 1.5 1.5 2.5 1,5 2 1
- 3 7 TỶ LỆ 100% 15% 15% 25% 15% 20% 10%