Kiểm tra định kì Toán Lớp 4 (Lần 1) - Trường Tiểu học Liên Trung

Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a. Số: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám" viết là:

    A. 35 462 008            B. 35 460 208          C. 35 462 208        D. 35 462 280

b. Chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:

    A. 71 608                     B. 57 312                C. 570 064            D. 56 738

c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

    A. 128; 276; 762; 549                            C. 276; 549; 762; 128      

    B. 762; 549; 276; 128                             D. 128; 276; 549; 762                            

docx 3 trang Trà Giang 25/04/2023 2380
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì Toán Lớp 4 (Lần 1) - Trường Tiểu học Liên Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_dinh_ki_toan_lop_4_lan_1_truong_tieu_hoc_lien_trung.docx

Nội dung text: Kiểm tra định kì Toán Lớp 4 (Lần 1) - Trường Tiểu học Liên Trung

  1. Phòng GD-ĐT Đan Phượng KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I Trường Tiểu học Liên Trung MÔN: TOÁN – LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút ) Họ và tên: Lớp: Điểm: Giáo viên chấm Phụ huynh ( Họ tên, chữ ký ) ( Họ tên, chữ ký ) PHẦN A: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a. Số: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám" viết là: A. 35 462 008 B. 35 460 208 C. 35 462 208 D. 35 462 280 b. Chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000: A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 56 738 c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 128; 276; 762; 549 C. 276; 549; 762; 128 B. 762; 549; 276; 128 D. 128; 276; 549; 762 d. Hình vẽ bên có mấy góc nhọn? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. giờ = 15 phút c. Năm 2020 thuộc thế kỉ XXI b. 3 tấn 72 kg = 372 kg. d. 3725 + 186 = 186 + 3725 Bài 3 (1 điểm) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: a. Mùa xuân năm 939, Ngô Quyền xưng vương. Năm đó thuộc thế kỉ
  2. b. Trung bình cộng của các số 15, 25, 35, 45, 55 là
  3. II. PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính. 65218 + 12905 839084 – 46937 3074 x 6 2499 : 7 Bài 2: a. Tính giá trị của biểu thức: m x n + 456 với m = 21, n = 7 b. Tính bằng cách thuận tiện nhất : 571 + 785 + 817 + 429 + 215 + 183 Bài 3: Một ô tô đi trong 5 giờ, 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 40 km, 2 giờ sau mỗi giờ đi được 45 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét? . . . . . . . . . . . . . Bài 4: Tổng của hai số là 180, nếu giảm số lớn 24 đơn vị thì số lớn bằng số bé. Tìm hai số đó. . . . . . . .