Kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bắc Sơn (Có ma trận và đáp án)

Câu 4: (0,5đ) Số 10 000 000m2 = …………km2.
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10 000

Câu 6: (0.5đ) Hình bình hành là hình :
A. Có bốn góc vuông.
B.Có bốn cạnh bằng nhau.
C.Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D.Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

 

pdf 5 trang Mạnh Đạt 18/07/2023 2900
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bắc Sơn (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_giua_hoc_ki_2_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_truong_t.pdf

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bắc Sơn (Có ma trận và đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT TUYÊN HÓA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC SƠN NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán- Lớp 4 Thời gian:40 phút(không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành các bài tập: Câu 1: (0,5đ) Phân số nào bé hơn 1? 17 6 20 23 A. B. C. D. 16 19 4 15 15 Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: = là: 21 7 A. 3 B. 21 C. 5 D. 15 4 Câu 3: (0,5đ) Phân số nào bằng phân số: 5 20 16 16 5 A. B. C. D. 16 20 15 4 Câu 4: (0,5đ) Số 10 000 000m2 = km2. A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10 000 24 Câu 5: (0.5đ) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 36 12 8 2 4 A. B. C. D. 18 12 3 6 Câu 6: (0.5đ) Hình bình hành là hình : A. Có bốn góc vuông. B.Có bốn cạnh bằng nhau. C.Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. D.Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. | |
  2. Câu 7.(2 đ) Điền dấu vào chỗ trống: 7 7 10 11 5 10 71 1 12 13 18 18 6 16 71 Câu 8: ( 2 đ) Tính 3 4 + = 7 3 5 - = 2 8 12 15 x = 5 7 6 3 : = . 11 22 3 Câu 9: (2 điểm) Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng 5 cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất? Câu 10: (1 điểm) Lớp 4A có 27 học sinh tham gia kiểm tra Toán giữa kì II. Trong đó, 1 1 4 có số học sinh đạt điểm 10; có số học sinh đạt điểm 9; có số học sinh đạt điểm 8; 9 3 9 số học sinh còn lại đạt điểm 7. Hỏi có bao nhiêu bạn đạt điểm 7 | |
  3. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B A C C Câu 7: Điền đúng mỗi bài được 0.5d 7 7 10 11 5 10 71 > 1 = 12 13 18 18 6 16 71 Câu 8: ( 2 đ) Tính( mỗi bài đúng được 0.5 điểm) 3 4 3 28 3 31 4 + = + = + = 7 1 7 7 7 7 3 5 12 5 7 - = - = 2 8 8 8 8 12 15 180 x = 5 7 35 6 3 132 : = 11 22 33 Câu 9: (2 điểm) Bài giải Chiều cao của mảnh đất đó là:0.5 3 25 x = 15 ( m) 0.5 5 Diện tích mảnh đất đó là:0.5 25 x 15 = 375( m2)0.5 Đáp số: 375m2 Câu 10: Bài giải 1 Số học sinh đạt điểm 10 là: 27 x = 3( học sinh) 9 1 Số học sinh đạt điểm 9 là: 27 x = 9( học sinh) 3 4 Số học sinh đạt điểm 8 là: 27 x = 12( học sinh) 9 Số học sinh đạt điểm 7 là: 27 – ( 3 + 9 + 12) là: 3( học sinh) Đáp số: 3 học sinh | |
  4. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 Sô câu; Mưc 1 Mưc 2 Mưc 3 Mưc 4 Tổng Mach kiên thưc, ki Câu sô; năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Sô điểm Phân sô: Số câu 2 2 2 1 1 4 3 - Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số tính chất cơ bản của phân số, phan số bằng nhau, rút gọn, so sánh, sắp xếp thứ tự phân số - Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân phân Số điểm 1 1 4 2 1 2 5 số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0 - Tính giá trị của biểu thức các phân số (không quá 3 phép tính) tìm một thành chưa biết trong phép tính. Đai lượng: Số câu 1 1 Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện Số điểm 0,5 0.5 tích. Hình học và giải Số câu 1 1 1 1 | |
  5. toán Nhận biết hình bình hành và một số đặc điểm của nó, tính Số điểm 0.5 2 0.5 2 chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành. Tổng sô câu 2 6 2 1 6 4 Tổng sô điểm 1 4 2 1 3 7 | |