Kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hùng Sơn (Có ma trận và đáp án)

Câu 2: (1đ) Chọn câu trả lời đúng nhất:
a) Số chia hết cho cả 5 và 2 là:
A. 15 B. 60 C. 125 D. 224

Câu 3: (0,5đ) 30 000 000 m2 = …………km2.
A. 30 B. 300 C. 3000 D. 30 000
Câu 4: (1đ) 6005dm2 = ……m2 …….dm2.
A. 6m2 5dm2 B. 60m2 50dm2 C. 60m2 5dm2 D. 6m2 50dm2

 

pdf 5 trang Mạnh Đạt 18/07/2023 1660
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hùng Sơn (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_giua_hoc_ki_2_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_truong_t.pdf

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hùng Sơn (Có ma trận và đáp án)

  1. TRƯỜNG TH&THCS HÙNG SƠN MA TRẬN NỘI DUNG, CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA Môn: Toán - Lớp 4 Năm học: 2021 – 2022 MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4- GIỮA HỌC KÌ 2 Số câu Mạch kiến thức, Mức 1 và số Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Dấu hiệu chia hết; so sánh phân số; Số câu 1 1 2 2 2 cộng, trừ, nhân, chia phân số. Số 0,5 1,0 4,0 1,5 4,0 điểm Đại lượng: m2, km2. Số câu 1 1 2 Số 0,5 0,5 1,0 điểm Hình học: Hình bình Số câu 1 1 1 2 hành. Số 0,5 1,0 1,0 1,5 điểm Giải toán có lời văn. Số câu 1 1 Số 2,0 2,0 điểm Tổng Số câu 3 1 2 3 1 6 4 Số 1,5 0,5 2,0 6,0 1,0 4,0 6,0 điểm | |
  2. PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS HÙNG SƠN NĂM HỌC: 2021- 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian: 40 phút - không kể thời gian giao bài) Họ tên học sinh: Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 4 Câu 1: (0,5đ) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 5 A. 20 B. 12 C. 16 D. 16 16 16 15 20 Câu 2: (1đ) Chọn câu trả lời đúng nhất: a) Số chia hết cho cả 5 và 2 là: A. 15 B. 60 C. 125 D. 224 b) Số thích hợp điền vào ô trống để 5 6 chia hết cho 3 và 9 là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 5 Câu 3: (0,5đ) 30 000 000 m2 = km2. A. 30 B. 300 C. 3000 D. 30 000 Câu 4: (1đ) 6005dm2 = m2 .dm2. A. 6m2 5dm2 B. 60m2 50dm2 C. 60m2 5dm2 D. 6m2 50dm2 Câu 5: (1đ) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? | |
  3. A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 5 3 5 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5. (2đ) Tính: 2 4 a) + = . 3 5 6 b) 5 - = 4 7 4 9 c) = 5 7 d) 3 : 2 = 5 7 Câu 6. (1điểm) Tính giá trị biểu thức: 2 1 1 + x = 5 3 4 Câu 7. (2điểm) Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 90 m và chiều cao bằng 3 độ dài đáy. 5 | |
  4. Câu 8. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2 3 6 7 2 7 1 8 = | |
  5. TRƯỜNG TH&THCS HÙNG SƠN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán - Lớp 4 Năm học: 2021- 2022 PHẦN I. (4 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh đúng: y D Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi y 0,5đ a) Ý B ; b) Ý A Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh đúng A Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng C Câu 5. (1 điểm) Khoanh đúng B PHẦN II. (6 điểm) Câu 5. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần 0.5 điểm Câu 6. (1 điểm) Câu 7. (2 điểm) Chiều cao hình bình hành là 0,25 điểm 3 90 x = 54 (m) 0,75 điểm 5 Diện tích hình bình hành là: 0,25 điểm 90 x 54 = 4860 (m2) 0.5 điểm Đáp số: 4860 m2 0.25 điểm Câu 8.(1điểm) Vận dụng tính đúng theo cách tính nhanh được 1đ (Tính đúng theo cách thông thường được 0,5đ) | |