Kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trung Châu B (Có đáp án và thang điểm)
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD (Như hình vẽ)
Điền vào chỗ chấm:
a) Cạnh AB song song với cạnh: ..................... ...
b) Cạnh AC song song với cạnh: .............
c) Đường cao của hình bình hành là: ........
d) Tính diện tích hình bình hành ABCD: (ghi rõ biểu thức và kết quả)
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trung Châu B (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_giua_hoc_ki_2_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_truong_t.pdf
Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trung Châu B (Có đáp án và thang điểm)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG CHÂU B KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên: MÔN TOÁN LỚP 4 Lớp: 4 Năm học: Thời gian : 40 phút Điểm: Giáo viên chấm Nhận xét: (Họ tên, chữ ký) A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu. Câu 1: a) Trong các số 306; 810; 425; 7259; số chia hết cho cả 5 và 9 là: A. 810 B. 306 C. 7259 D. 425 9 9 8 8 b) Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1? 8 9 8 9 9 9 8 8 A. B. C. D. 8 9 8 9 3 c) Phân số bằng phân số là: 7 3 9 6 8 A. B. C. D. 5 21 16 14 3 7 4 4 d) Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: 4 7 5 3 3 7 4 4 A. B. C. D. 4 7 5 3 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 3 a. 4560 cm2 > 45m2 6dm2 b. thế kỉ = 60 năm 5 3 c. của 15kg là 9kg d. Số 3055 chia hết cho 2 và 5 5 12c Câu 3. Cho hình bình hành ABCD (Như hình vẽ) A B Điền vào chỗ chấm: m a) Cạnh AB song song với cạnh: 5cm b) Cạnh AC song song với cạnh: c) Đường cao của hình bình hành là: C D H d) Tính diện tích hình bình hành ABCD: (ghi rõ biểu thức và kết quả) | |
- B . PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Tính 2 a) 5 = 7 2 3 b) = 3 8 2 5 c) = 3 6 9 3 d) : = 2 7 Câu 2.a/ Tìm X: b/ Tính giá trị của biểu thức: 4 11 3 5 2 x + = x - = 5 10 5 7 7 = = 6 Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 25m, chiều dài bằng 5 chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn. Tóm tắt Bài giải Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện 145 99 145) (143 101 143 4 113 25 5 112 20 | |
- Đáp án và thang điểm A.Trắc nghiệm (4 đ) Câu1 1 (2đ) a. A (0.5đ) b. D (0.5đ) c. B (0.5đ) d. D (0.5đ) Câu 2 (1đ) a. S b. Đ c. Đ d. S Câu 3 (1đ) a) Cạnh AB song song với cạnh: CD; CH; HD b) Cạnh AC song song với cạnh: BD c) Đường cao của hình bình hành là AH d) Tính diện tích hình bình hành ABCD: (0.5đ) 12x5 60(cm2 ) B. Tự luận (6 đ) Câu 1 (2đ) 9 3 9 7 d. : 2 7 2 3 2 35 2 37 2 3 16 9 7 2 5 2 5 10 5 63 5 b. c. a. 7 7 7 7 3 8 24 24 24 3 6 3 6 18 9 6 21 2 b. Câu 2: (1đ) a) 4 11 x 5 10 11 4 3 5 2 3 2 1 3 5 2 15 2 15 10 5 1 x b. 10 4 5 7 7 7 7 7 hoặc 5 7 7 35 7 35 35 35 7 3 x 10 Câu 3 (2đ) Tóm tắt (0.5đ) Giải Chiều rộng: 25m Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là: 6 Chiều dài : chiều dài 6 5 2 5 3 0 ( m ) 5 | |
- Diện tích mảnh vườn: m2 ? Diện tích mảnh vườn là: 30 x 25 = 75 (m2) Đáp số : 75 m2 Câu 4 (1đ) 145 99 145) (143 101 143 4 113 25 5 112 20 145 (99 1) 145 (101 1) (4 25) 113 (5 20) 112 145 100 143 100 100 113 100 112 (145 143) 100 2 (113 112) 100 | |