Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 1-10

Bài 1: Nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là:
A. 53269 ; B. 53469 ; C. 53479 ; D. 53569
Bài 2: Cho biết m = 10 ; n = 5 ; p = 2, tính giá trị của biểu thức:
a) m + n + p =...........................................................................................................
b) m + n - p =...........................................................................................................
c) m + n x p =............................................................................................................
Bài 3: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ
nhật đó là bao nhiêu?
pdf 5 trang Trà Giang 10/07/2023 2940
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 1-10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfphieu_bai_tap_cuoi_tuan_toan_lop_4_tuan_1_10.pdf

Nội dung text: Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 1-10

  1. Tuần 6 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 2547 + 7241 b) 3917 - 2567 c) 2968 + 6524 d) 3456 - 1234 Bài 2: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là A. 45248 ; B. 45058 ; C. 45258 ; D. 42358 Bài 3: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh ? . Bài 4: Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số . Số bé nhất có 8 chữ số là: ; Số lớn nhất có 7 chữ số là: Tổng của hai số đó là: Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 6
  2. Tuần 7 Bài 1: Nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là: A. 53269 ; B. 53469 ; C. 53479 ; D. 53569 Bài 2: Cho biết m = 10 ; n = 5 ; p = 2, tính giá trị của biểu thức: a) m + n + p = b) m + n - p = c) m + n x p = Bài 3: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu? Bài 4: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là: A. 20; 22; 24; 26; 28. C. 18; 19; 20; 21; 22. B. 12; 14; 16; 18 ; 20. D. 16; 18; 20; 22; 24. Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 7
  3. Tuần 8 Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 96 + 78 + 4= b) 677 + 969 + 123 + 31= Bài 2: Tuổi trung bình của hai chị em là 18, chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? Bài 3: Đọc tên các góc vuông, nhọn, bẹt, tù có trong hình sau: A B C X 0 Y Các góc vuông là: Các góc nhọn là: Các góc bẹt là: Các góc tù là: Bài 4: Chu vi hình chữ nhật là 10 m, chiều dài hơn chiều rộng 10 dm . Tính diện tích hình chữ nhật? Đổi: Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 8
  4. Tuần 9 Bài 1: Tính giá trị biểu thức. a) 168 x 2: 6 x 4 b) 570 - 225 x 2 Bài 2: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Bài 3: Ghi tên các cặp cạnh vuông góc, song song có trong hình bên: A B D C Bài 4: Cách tính nào sai ? A. 28 – 12: 4 = 4 B. 28 – 12: 4 = 25 C. 36: ( 2 x 3 ) = 6 D. 24: 2: 3 = 4 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 9
  5. Tuần 10 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 768 x 6 b) 25924 x 3 c) 12345: 5 d) 198888: 8 Bài 2: Tìm x. x x 5 = 4765 x : 8 = 1234 Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 4*: Lớp em có X học sinh . Trong đó số nam nhiều hơn nữ Y bạn . Hỏi số học sinh nam của lớp ? A. X + Y: 2 B. ( X – Y ): 2 C. ( X + Y ): 2 D. X – Y: 2 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 10