Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 11-15

Bài 1: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
a/ 4 x 2145 d/ ( 3 + 2 ) x 10287
b/ 3964 x 6 e/ ( 2100 + 45 ) x 4
c/ 10287 x 5 g/ ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964).

Bài 2: Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng
to là 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
...............................................................................................................

pdf 5 trang Trà Giang 10/07/2023 3220
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 11-15", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfphieu_bai_tap_cuoi_tuan_toan_lop_4_tuan_11_15.pdf

Nội dung text: Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 11-15

  1. Tuần 11 Bài 1: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau: a/ 4 x 2145 d/ ( 3 + 2 ) x 10287 b/ 3964 x 6 e/ ( 2100 + 45 ) x 4 c/ 10287 x 5 g/ ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964). Bài 2: Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to là 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? Bài 3: ( 48 – 12 ): 6 48: 6 – 12: 6 . Dấu cần điền vào ô trống là: A. > B. < C. = D. Không có dấu nào Bài 4: 5m2 4 dm23cm2 = cm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 50403 B. 5043 C. 543 D. 5403 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 11
  2. Tuần 12 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 86 x 54 b) 33 x 44 c) 123 x 55 d) 321 x 45 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 1 m2 = dm2 c) 400 dm2 = m2 b) 10 dm2 2cm2 = cm2 d) 500 cm2 = dm2 Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 4: 100 – ( 47 – 24 ) 100 – 47 + 24 . Cần điền vào ô trống dấu: A. > B . < C. = D. Không có dấu nào . Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 12
  3. Tuần 13 Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 137 x 3 + 137 x 97 b) 428 x 12 428 x 2 Bài 2: Tìm số tự nhiên x lớn nhất để : 238 x x < 1193 A. x = 5 B. x = 6 C. x = 4 D. x = 7 Bài 3: Một trường tiểu học có tất cả 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và số lớp còn lại mỗi lớp có 28 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 4: Tìm y biết: Y: 458 = 2748 A. Y = 6 B. Y = 2290 C. Y = 3206 D. Y = 1 258 584 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 13
  4. Tuần 14 Bài 1: Đặt tính rồi tính. a) 324 x 235 b) 278145: 35 Bài 2: Một cả hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/5 số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? Bài 3: Câu nào đúng nhất ? A. Góc tù lớn hơn góc nhọn. B. Góc tù bé hơn góc vuông . C. Góc tù lớn hơn góc vuông . D. Góc tù lớn hơn góc vuông và bé hơn góc bẹt Bài 4*: Biết a x 8 = 0 v à b + c = 83 . T ính a: b x c = ? A. 8 B. 0 C. 83 D. 75 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 14
  5. Tuần 15 Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 420: 60 b) 4500: 500 Bài 2: Tìm x . a) x x 3 = 714 b) 846 : x = 18 Bài 3: Cứ 25 viên gạch thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà? Bài 4: Chu vi một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng . Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng ? A. Gấp 4 lần C. Gấp 2 lần B. Gấp 3 lần D. Gấp 5 lần Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 15