Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 16-20
Bài 1: Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814; 2050 ; 2229: 3576 ; 900; 2355.
a) Số nào chia hết cho 2:..............................................................................................
b) Số nào chia hết cho 5:..............................................................................................
Bài 2: 47685: 5 + 7864 X 9 = ?
A. 81033 b. 80133 C. 83103 D. 80313
Bài 3: Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 32, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B
là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
a) Số nào chia hết cho 2:..............................................................................................
b) Số nào chia hết cho 5:..............................................................................................
Bài 2: 47685: 5 + 7864 X 9 = ?
A. 81033 b. 80133 C. 83103 D. 80313
Bài 3: Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 32, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B
là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 16-20", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_cuoi_tuan_toan_lop_4_tuan_16_20.pdf
Nội dung text: Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 16-20
- Tuần 16 Bài 1: Đặt tính rồi tính. a) 4725: 15 b) 6420: 321 Bài 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 3: Biết giá trị của biểu thức 468 x a bằng 96876. Hãy tìm a . A. a = 217 B. a = 207 C. a = 27 D. a = 197 Bài 4: Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 43 . Tìm hai số đó . A. 25 và B. 42 và 43 D. 20 và 23 18 C. 21 và 22 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 16
- Tuần 17 Bài 1: Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814; 2050 ; 2229: 3576 ; 900; 2355. a) Số nào chia hết cho 2: b) Số nào chia hết cho 5: Bài 2: 47685: 5 + 7864 X 9 = ? A. 81033 b. 80133 C. 83103 D. 80313 Bài 3: Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 32, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Bài 4: Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho hết cho 2 ? A. 90 B. 45 C. 50 D. 99 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 17
- Tuần 18 Bài 1: Trong các số: 3451 ; 4563 ; 66816; 2050 ; 2229: 3576 ; 900. a) Số nào chia hết cho 3: b) Số nào chia hết cho 9: c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: Bài 2: Một nhà máy trong một năm sản xuất được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà máy đó làm việc trong 305 ngày? Bài 3: 2 t ạ 8 kg = kg A. 28 kg B. 208 kg C. 2008kg D. 10 kg Bài 4: Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau . Hiệu của hai số bằng số bé nhất có 6 chữ số . Hãy tìm hai số đó . Giải và khoanh vào 1 trong 4 đáp án dưới đây A. 543827 v à 443827 C. 543827 v à 987654 B. 987654 v à 100000 D. 443827 v à 100000 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 18
- Tuần 19 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 km2= m2 c) 32 m2 45 dm2 = dm2 b) 5 km2= .m2 d) 13 dm2 29 cm2 = cm2 Bài 2: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 40m, chiều cao ngắn hơn đáy là 25m . Tính diện tích mảnh đất đó. Bài 3: 3 km225 m2 = .m2 A. 3000025 B. 3025 C. 300025 D. 30025 Bài 4: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình bình hành ? A. 18 hình bình hành C. 10 hình bình hành B. 6 hình bình hành D. 14 hình bình hành Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 19
- Tuần 20 3 9 7 6 19 24 Bài 1: Trong các phân số: ; ; ; ; ; 4 14 5 10 17 24 a) Phân số nào bé hơn 1: b) Phân số nào lớn hơn 1: c) Phân số nào bằng 1: Bài 2: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số. 7: 9 = ; 5: 8 = ; 6: 19 = ; 1: 3 = 3 3 Bài 3: Tìm 2 phân số bằng phân số ; Ta có = = 4 4 Bài 4: Viết các phân số bằng 1, lớn hơn 1 có mẫu số là 5 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 20