Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 26-30
Bài 1: Viết tỉ số của a và b biết:
a) a = 3 b) a = 12m
b = 4 b = 3m
Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là 3/8
a) a = 3 b) a = 12m
b = 4 b = 3m
Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là 3/8
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 26-30", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_cuoi_tuan_toan_lop_4_tuan_26_30.pdf
Nội dung text: Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 26-30
- Tuần 26 5 2 Bài 1: Kết quả của phép chia : là ; 6 3 7 10 5 12 A. B. C. D. 9 18 4 15 3 4 Bài 2: : x = ; x là: 5 7 7 21 20 12 A. B. C. D. 12 20 21 35 2 Bài 3: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có số học sinh là học sinh nữ. Tính số 3 học sinh nữ của lớp đó. Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 27
- Tuần 27 Bài 1: Tính. 5 2 3 a) : = b) : 2= 6 3 4 2 Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng chiều 3 dài. Tính diên tích mảnh vườn đó. Bài 3: Tính diện tích hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 42 cm và 17 cm. Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 28
- Tuần 28 Bài 1: Tính. 1 3 5 2 1 a) x = b) x = 3 4 2 3 6 Bài 2: Năm nay anh 12 tuổi, em 4 tuổi . Tỉ số tuổi của em và anh là: A. 3 B. 1 C. 1 D. 4 3 4 1 Bài 3: Lớp 4ª có 30 học sinh , số học sinh nam bằng số học sinh nữ . Hỏi lớp 4ª có 2 bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 29
- Tuần 29 Bài 1: Viết tỉ số của a và b biết: a) a = 3 b) a = 12m b = 4 b = 3m 3 Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là . 8 4 Bài 3: Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số là . Số lớn hơn 5 trong hai số là: A. 55 B. 44 C. 45 D. 54 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 30
- Tuần 30 Bài 1: Tính. 3 11 4 8 a) = b) : = 5 20 7 14 3 Bài 2: Tìm hai số, biết hiệu của hai số đó bằng 160 và tỉ số của hai số đó là . 7 Bài 3: Khoảng cách thực sự từ Hà Nội đến Hải Dương là 60 km. Khoảng cách trên bản đồ là 4 cm. Hỏi tỉ lệ của bản đồ ấy là ? A. 1: 150 000 B. 1: 15 000 000 C. 1: 15 000 D. 1: 1 500 000 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 31