Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 31-35

Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 4597 + 8269 b) 31724 - 12457 c) 425 x 27

Bài 2: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a) Số chia hết cho 2 là:...............................................................................................
Số chia hết cho 5 là:................................................................................................
b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là:...................................................................................
c) Số chia hết cho cả 5 nhưng không chia hết cho 3:.................................................
Bài 3: Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ?
A. 1430 B. 4685 C. 9704 D. 7290

pdf 5 trang Trà Giang 10/07/2023 2300
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 31-35", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfphieu_bai_tap_cuoi_tuan_toan_lop_4_tuan_31_35.pdf

Nội dung text: Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 31-35

  1. Tuần 31 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có: a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 68; ; 70. ; 1000 ; 1001 b) Ba số chẵn liên tiếp: 98 ; ; 102. c) Ba số lẻ liên tiếp: ; 201 ; 203. Bài 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thực tế của phòng học lớp em là bao nhiêu ? Bài 3: Tỉ lệ bản đồ là 1: 1 500 000 . Độ dài trên bản đồ là 37 cm. Độ dài thực tế là: A. 555 km B. 555 000 000 cm C. 5550 km D. 555 000 cm Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 32
  2. Tuần 32 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 4597 + 8269 b) 31724 - 12457 c) 425 x 27 Bài 2: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601. a) Số chia hết cho 2 là: Số chia hết cho 5 là: b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: c) Số chia hết cho cả 5 nhưng không chia hết cho 3: Bài 3: Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ? A. 1430 B. 4685 C. 9704 D. 7290 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 33
  3. Tuần 33 1 Bài 1: Tìm hai phân số bằng phân số: là: 5 5 Bài 2: Rút gọn phân số sau: = 20 Bài 3: So sánh hai phân số sau: 5 7 8 7 28 a) b) c) 1 8 8 9 8 27 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 34
  4. Tuần 34 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 248 x 321 b) 5781: 47 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 25 x 36): 9= Bài 3: Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học.Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế? Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 35
  5. Tuần 35 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 24579 + 43867 b) 82604 35246 c) 235 x 352 d) 101 598: 287 1 Bài 2: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người. 6 4 4 Bài 3: Chu vi hình chữ nhật là m và chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích hình 5 5 chữ nhật đó là: Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 36