Phiếu bài tập học kì 1 Toán Lớp 4
1. (1 điểm) Chọn đáp án đúng:
a) Chữ số 7 trong số 2739 065 thuộc:
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn;
B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn;
C. Hàng nghìn; lớp nghìn;
D. Hàng triệu; lớp triệu;
b) Trong số 32867 435 chữ số 6 có giá trị là:
A. 60 000 B. 600 000 C. 6 000 D. 6 000 000
2. (1 điểm) Chọn đáp án đúng:
Với m = 4 thì giá trị của biểu thức 3285 + 625×m là:
A. 2500 B. 15 640 C. 5 785 D. 5 775
a) Chữ số 7 trong số 2739 065 thuộc:
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn;
B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn;
C. Hàng nghìn; lớp nghìn;
D. Hàng triệu; lớp triệu;
b) Trong số 32867 435 chữ số 6 có giá trị là:
A. 60 000 B. 600 000 C. 6 000 D. 6 000 000
2. (1 điểm) Chọn đáp án đúng:
Với m = 4 thì giá trị của biểu thức 3285 + 625×m là:
A. 2500 B. 15 640 C. 5 785 D. 5 775
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập học kì 1 Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_hoc_ki_1_toan_lop_4.pdf
Nội dung text: Phiếu bài tập học kì 1 Toán Lớp 4
- BỘ PHIẾU BÀI TẬP TOÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 1 1. (1 điểm) Nối 2 ô phép tính có kết quả bằng nhau 5832 + 2358 3092 x 5 7236 : 6 2365 + 5395 3865 x 4 1638 x 5 8327 - 567 3652 - 2446 2. (1 điểm) Chọn đáp án đúng: Với a = 5 thì giá trị của biểu thức 3650− 3465 : a là: A. 37 B. 2857 C. 2967 D. 2957 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm Chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài 126 cm, chiều rộng 84 cm là . 4. (1 điểm) Tìm x biết a) x −=×4058 1382 6 b) 3265+=x 16324 : 4 5. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức a) 3895+× 432 8 b) (5836− 748) : 4 6. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Số lẻ bé nhất có 5 chữ số là 10002 b) Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là 9998 c) Gấp số lớn nhât có 4 chữ số lên 3 lần được 36000 7. (2 điểm) Mua 5 quyển vở hết 32500 đồng. Hỏi mua 8quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền? 8. (1 điểm) a) So sánh a54++ 3 b 5 7 c abc +430 b) Một hình vuông có diện tích 81 cm2 . Hỏi chu vi hình vuông đó bằng bao nhiêu cm?
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 2 1. (1 điểm) Chọn đáp án đúng: a) Chữ số 7 trong số 2739 065 thuộc: A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn; B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn; C. Hàng nghìn; lớp nghìn; D. Hàng triệu; lớp triệu; b) Trong số 32867435 chữ số 6 có giá trị là: A. 60 000 B. 600 000 C. 6 000 D. 6 000 000 2. (1 điểm) Chọn đáp án đúng: Với m = 4 thì giá trị của biểu thức 3285+× 625 m là: A. 2500 B. 15 640 C. 5 785 D. 5 775 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 800 000> 79999 b) 235 417> 253 174 c) 86 523< 86 532 d) 76 987= 76 000 + 987 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) Số lớn nhất có 7 chữ số là b) Số chẵn bé nhất có 7 chữ số là . 5. (1 điểm) Chọn đáp án đúng: a) Số bảy trăm triệu có số các chữ số 0 là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 b) Lớp nghìn của số 1 543 098 gồ các chữ số là: A. 4; 3; 0 B. 5; 4; 3 C. 1; 5; 4 D. 0; 9; 8 6. (2 điểm) a) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 343 875 ; 343 578; 343 857 ; 334 875; 341 578 b) Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 90 376 ; 100 009 ; 90 765; 90 576 ; 102 002 7. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 250cm, biết chiều dài 320 cm. Tính chiều rộng hình chữ nhật đó? 8. (1 điểm) a) Viết các số có 6 chữ số và có tổng các chữ số bằng 4. b) Viết các số tự nhiên bé nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng trăm là 6 ; số lớn nhất có 5 chữ số mà chữ số hàng chục là 4. Tính tổng của 2 số trên.
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 3 1. (1 điểm) Chọn đáp án đúng: a) Chữ số 5 trong số 175 832 013 có giá trị: A. 5 000 000 B. 500 000 C. 50 000 D. 5 000 b) Số bốn trăm mười lăm triệu bảy trăm linh ba nghìn viết là: A. 413 703 B. 413 703 000 C. 41 570 300 D. 41 500 703 2. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 510; 512; 514; ; ; ; b) 2015; 2020; 2025; ; ; ; 3. (2 điểm) Viết mỗi số sau thành tổng. 834 875; 75 348 ; 7 654 322 ; 8342 096 4. (1 điểm) Chọn đáp án đúng Số tự nhiên lẻ x thỏa mãn 385 643<<x 385 649 là: A. 385 645 và 385 646 B. 385 645 và 385 647 C. 385 647 và 385 648 5. (1 điểm) Nối 2 ô sao cho phù hợp 6 000 000 Sáu tỉ Sáu trăm triệu Sáu triệu 600 000 000 Sáu trăm triệu, sáu trăm nghìn 600 600 000 6 000 000 000 6. (2 điểm) Viết số biết số đó gồm: a) 3chục triệu, bảy chục nghìn, 6 nghìn, chín trăm b) 6 trăm triệu, 2triệu, 7 trăm nghìn, 8 trăm, 2 chục, 4đơn vị c) 8 triệu, 7 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 2đơn vị 7. (1 điểm) Cho số tự nhiên 354 . Số này thay đổi thế nào nếu: a) Viết thêm chữ số 5 vào sau nó. b) Viết thêm chữ số 0 vào giữa 2 chữ số 5 và 4. c) Tìm các số tự nhiên bé hơn 354 được tạo thành từ các chữ số 0; 1; 2; 3 (các chữ số khác nhau).
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 4 1. (1 điểm) Chọn đáp án đúng: a) 8 tấn 17 kg = kg A. 817 B. 8017 C. 8170 D. 80017 1 b) giờ = phút 5 A. 15 B. 10 C. 12 D. 20 2. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 8 tạ 6 kg = kg b) 4 kg 12 g = g c) 1 giờ 35phút = phút d) 5 thế kỷ = năm 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 5 yến = 50 kg b) 120 giây = 2 phút 1 d) 5000 kg = 50 tấn c) thế kỷ = 20 năm 4 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) Đội TNTP Hồ Chí Minh được thành lập năm 1941. Năm đó thuộc thế kỷ . Đến nay (năm 2018) đã được năm. b) Thế kỷ XIX tính từ năm đến năm 5. (1 điểm) Nối 2 ô có giá trị như nhau 1 phút 20 giây 1 giờ 30 phút Sáu trăm triệu 1 90 phút 130 giây giây 30 phút 80 giây 2 6. (2 điểm) Tính a) 38 yến + 15 yến b) 324 kg × 5 c) 674 tạ − 28 tạ d) 4215 tấn : 5 7. (2 điểm) Xe thứ nhất chở được 60 bao ngô đi xuất khẩu, mỗi bao ngô nặng 50kg, xe thứ hai chở được 50 bao, mỗi bao nặng 40 kg. Hỏi 2 xe chở được mấy tấn ngô? 1 8. (1 điểm) Trong 1 cuộc thi chạy, Nam chạy quãng đường hết giờ. Hà chạy quãng đường 3 1 hết giờ. Hỏi ai chạy nhanh nhất, ai chạy chậm nhất? Vì sao? 5
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 5 1. (1 điểm) Chọn đáp án đúng: a) Trung bình cộng của các số: 413; 254; 146 và 383 là: A. 296 B. 298 C. 299 D. 289 b) Đội công nhân ngày thứ nhất sửa được 250 m đường, ngày thứ hai sửa được 216 m đường, ngày thứ ba sửa được 356 m đường. Trung bình mỗi ngày đội đó sửa được: A. 272m B. 274m C. 276m D. 264m 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S Bốn lớp 4A, 4B, 4C, 4D theo thứ tự góp được số giấy vụn: 85 kg; 80 kg; 82 kg; 93kg. Trung bình mỗi lớp góp được: a) 86 kg; b) 85 kg; c) 90kg; 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm Biểu đồ sau cho biết số thóc thu hoạch được của 3 gia đình trong vụ mùa 2017. Bác An Bác Bình Bác Cường Mỗi chỉ 100 kg thóc. a) Gia đình bác An thu hoạch được tạ thóc. b) Gia đình . thu hoạch được nhiều thóc nhất. c) Cả 3 gia đình thu hoạch được .tấn thóc. 4. (1 điểm) Nối 2 ô có giá trị bằng nhau Trung bình cộng của 38; 45; 37 42 Trung bình cộng của 31; 35; 39; 43 40 Trung bình cộng của 32; 30; 46; 58; 44 36 Trung bình cộng của 36; 52; 20 37 5. (1 điểm) Chọn đáp án đúng: Tổng của 3 số là 2010 , biết số trung bình cộng của 2 số đầu và 855. Số thứ ba là: A. 1710 B. 1155 C. 300 D. 350
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 8 1. (1 điểm) Chọn đáp án đúng Tổng 2 số là 250, hiệu 2 số là 50. Hai số đó là: A. 160 và 90 B. 2000 và 150 C. 150 và 100 D. 180 và 70 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S HIện nay tổng số tuổi của 2 mẹ con là 45tuổi, biết tuổi con ít hơn tuổi mẹ là 23tuổi. Vậy tuổi mẹ, tuổi con hiện nay là: a) Mẹ 34tuổi b) Con 10 tuổi 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm Trung bình cộng của 2 số là 124 , hiệu của 2 số đó là 26 . Số lớn là: Số bé là: 4. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm H M N A a) Góc nhọn đỉnh . b) Góc tù . c) Góc vuông d) Góc bẹt 5. (1 điểm) Chọn đáp án đúng Hình vẽ bên có: a) 2 góc vuông, 1 góc tù b) 2 góc vuông, 2 góc nhọn c) 3 góc vuông, 1 góc tù, 3 góc nhọn d) 3 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn 6. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 230m, biết chiều dài hơn chiều rộng 25 m. Tính chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng đó. 7. (2 điểm) Tính nhanh a) 415++++ 281 585 719 400 b) 1863+−− 578 863 78 8. (1 điểm) Hai thùng dầu chứa tất cả 425lít. Nếu chuyển 20 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai hơn thùng thứ nhất 53lít. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 9 1. (1 điểm) Chọn đáp án đúng: A B Cho hình vẽ: Trong hình bên cạnh AB song song với số cạnh là: M N A. 1 B. 2 P O C. 3 D.4 D C 2. (1 điểm) Vẽ đường thẳng đi qua A song song với đường thẳng cho trước a) b) A A 3. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm. a) BK song song với và vuông góc A B với . b) AB song song với và vuông góc với . c) Trong hình bên có . góc vuông, . góc nhọn D H K C 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) AB song song với DC A B b) AD vuông góc với BC c) DB vuông góc với BC d) AD song song với DC D C 5. (1 điểm) a) Vẽ hình chữ nhật có chiều 5 cm và chiều rộng 3cm. b) Vẽ hình vuông có độ dài cạnh bằng 4cm. 6. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi 50cm, biết chiều M N dài hơn chiều rộng 7 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. K H 7. (2 điểm) Ghi tên các cặp cạnh song song và vuông góc với nhau trong hình bên P Q 8. (1 điểm) Hãy nêu cách xếp 12 que diêm thành 5 hình E G vuông
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 1 1. (1 điểm) Chọn đáp án đúng a) Số nào trong các số sau có chữ số 5 biểu thị 5000: A. 824 530 B. 825 640 C. 853 867 D. 80 598 b) 8 triệu, 3trăm nghìn, 4trăm, 3đơn vị viết là: A. 830 043 B. 830 403 C. 8 300 403 D. 8 300 430 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 3giờ 15 phút >190 phút b) 5 tạ 3kg< 503kg 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỷ . b) Trung bình cộng của các số: 384; 256; 401là 4. (1 điểm) Chọn đáp án đúng: Trong hình vẽ bên góc tù là: C D A B A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh C C. Góc đỉnh D D. Góc đỉnh B b) Giá trị của biểu thức 5863+× 7136 4 là: A. 51 996 B. 34 407 C. 34 417 D. 33 407 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 600 năm = thế kỷ b) 4 ngày rưỡi = giờ c) 5 tấn 16kg = kg b) 142 giây = phút giây 6. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 69 873− 32 985 b) 98 320− 136 587 c) 3106× 5 d) 64 107 : 9 7. (1 điểm) Tìm x biết a) x −=8306 79826 b) x : 7= 3863 − 596 8. (1 điểm) Một mảnh vường hình chữ nhật có chu vi 58m, biết chiều dài hơn chiều rộng 11 m. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
- 9. (1 điểm) Vẽ đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng MN A N M
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 2 1. (1 điểm) Chọn đáp án đúng. a) Chữ số 6 trong số 3 406542 thuộc: A. hàng nhìn, lớp đơn vị B. hàng nghìn, lớp nghìn C. hàng trăm, lớp nghìn D. hàng nghìn, lớp triệu b) 8 triệu, 7 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 chục, 3 đơn vị viết là: A.87 423 B. 874 203 C. 8 704 023 D. 8 740 230 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 8km 102 m= 8102 m b) 5kg 23 g= 523 g 1 c) 5 giờ 12 phút = 512 phút d) phút = 10 giây 6 3. (1 điểm) Điền tên cạnh thích hợp vào chỗ chấm. a) Cạnh AH vuông góc với cạnh b) Cạnh MN song song với cạnh 4. (1 điểm) Nối 2 ô có giá trị bằng nhau. 3685× 6 32685:5 2846× 5 7505− 965 14000+ 230 15152+ 6958 5. (1 điểm) Chọn đáp án đúng. 6×= 32016 + 9036 . Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 5336 B. 6742 C. 6842 D. 6824 6. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 80673+ 32859 b) 476386− 80657 c) 30643× 6 d) 58432:7
- 7. (1 điểm) Khối lớp 3 có 4 lớp, mỗi lớp quyên góp được 1 tạ 8kg giấy vụn. Khối 4 có 5 lớp, mỗi lớp góp được 1 tạ 17kg giấy vụn. Hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? 8. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức a) 456327+× 3826 5 b) (38274− 5829) :5 9. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Mua 5 hộp bút hết 175 000 đồng. Vậy mua 9 hộp bút như thế phải trả số tiền là đồng. 10. (1 điểm) So sánh a86++ 5 b 3 27 c abc + 860
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 10 1. (1 điểm) Chọn đáp án đúng. a) Với a = 376524 và b = 5 thì giá trị của biểu thức ab× là: A. 188620 B. 1882620 C. 1882520 D. 1882260 b) Với x = 406538 và y = 6 thì giá trị của biểu thức xy× là: A. 2439228 B. 2439208 C. 2439128 D. 2539228 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 3862+ 58762 × 4 1293150 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) 1865×= 4 × 1865 b) 7×=× 8763 7 c) (1326+ 583) ×=× 9 9( + 583) d) 5×( 2836 − 495) =( 2836 −× ) 5 4. Nối 2 ô có kết quả bằng nhau. 232654× 6 102325× 6 128402× 5 320125× 8 348981× 4 122790× 5 1992757+ 568243 321005× 2 5. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức a) 258367+× 208415 4 b) 897632−× 102548 5 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 382605× 4 b) 132675× 6 c) 832941× 3 d) 752086× 8 7. (2 điểm) Trong đợt ủng hộ đồng bào bị bão lũ, Trường Tiểu học Kim Đồng có 1350 học sinh, mỗi em ủng hộ 5 gói mì tôm. Hỏi cả trường quyên góp được bao nhiêu gói mì tôm? 8. (1 điểm) Trung bình cộng của 3 số là số lớn nhất có 3 chữ số, biết số thứ nhất là 585, số thứ hai hơn số thứ ba là 26. Tìm số thứ ba.
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 11 1. (1 điểm) Chọn đáp án đúng. a) Giá trị của biểu thức 2456+× 185 400 là: A. 1056400 B. 76456 C. 76546 D. 76466 b) Một phép chia có số chia là 600, thương là 3254 thì số bị chia là: A. 1952004 B. 195240 C. 1952400 D. 1952000 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 385dm22= 3850 cm b) 82000dm22= 820 m 1 c) 3m22 16 cm= 30016 cm 2 d) dm22= 20 cm 4 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1 Một hình chữ nhật có chiều dài 15dm , chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình 3 chữ nhật đó bằng cm2 . 4. Nối 2 ô có kết quả bằng nhau. 83000 :10 265× 400 350000 :100 2592× 3000 212× 500 83× 100 864× 9000 175× 20 5. (1 điểm) Chọn đáp án đúng Một đội công nhân có 35 người, mỗi ngày trung bình 1 người sửa được 20m đường. Vậy trong 1 tuần đội công nhân sửa được: A. 700m B. 4900m C. 140m D. 4800m 6. (2 điểm) Tìm x a) x : 30= 2865 − 987 b) x ×20 ×= 5 38000 7. (2 điểm) Một nền phòng học hình chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 75dm . Người ta lát nền bằng viên gạch hình vuông cạnh 5dm . Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín nền phòng học đó? (biết diện tích mạch vữa không đáng kể, giá tiền mỗi viên gạch là 25 000 đồng). 8. (1 điểm) a) So sánh aaaa× b và bbbb× a b) Một hình chữ nhật có chu vi 324cm . Nếu tăng chiều rộng thêm 9cm , giảm chiều dài đi 9cm thì được hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 12 Ôn tập về nhân một số với một tổng (hiệu) 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S 38×( 20 += 7) a) 38×++ 20 38 7 b) 38×+× 20 38 7 c) 38×+ 20 7 2. (1 điểm) Chọn đáp án đúng a) Giá trị của biểu thức 3254+× 125 34 là: A. 114886 B. 7514 C. 7504 D. 4250 b) : 25= 386. Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 9650 B. 9640 C. 9660 D. 411 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Một vườn ươm cây được trồng 32 hàng cây, mỗi hàng có 24 cây. Vậy vườn ươm có tất cả cây. 4. Nối 2 ô phép tính với kết quả thích hợp. 1035× 24 236× 15 5472 52530 456× 12 24840 3540 515× 102 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 85× 43 b) 386× 24 c) 706× 25 d) 1265× 38 6. (2 điểm) Tìm x a) x : 35= 815 − 320 b) x +=×3526 385 54 7. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 150m , biết chiều dài hơn chiều rộng 13m . a) Tính diện tích thửa ruộng đó. 1 b) Người ta dành diện tích để trồng rau. Hỏi diện tích trồng rau bằng bao nhiêu 4 mét vuông? 8. (1 điểm) Tính nhanh a) 586×+ 24 586 × 76 b) 128× 15 + 128 ×− 7 128 × 12
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 13 1. (1 điểm) Chọn đáp án đúng a) :11= 38. Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 408 B. 318 C. 418 D. 3118 b) Giá trị của biểu thức 854−× 54 11 là: A. 250 B. 8800 C. 594 D. 260 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 350kg = 35 yến b) 4 tấn 3kg > 43 tạ c) 2m22 25 dm< 220 dm 2 d) 81000cm22= 810 dm 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) Một mảnh đất hình vuông có độ dài cạnh là 205m . Diện tích của mảnh đất đó là . b) 385× 127 − 385 ×= 27 4. (1 điểm) Nối 2 ô phép tính với kết quả thích hợp. 354× 400 6dm22 18 cm 6m22 18 dm 325× 102 61800cm2 221× 150 177× 800 618cm2 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 326× 103 b) 1326× 214 c) 4365× 304 d) 1065× 28 6. (1 điểm) Tìm x a) x : 312= 485 b) 5836+=x 285 × 136 7. (2 điểm) Một cửa hàng trong ngày bán được 145kg gạo tẻ và 120kg gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiều tiền? Biết 1kg gạo tẻ giá 11 000 đồng, 1kg gạo nếp giá 14 000 đồng. 8. (1 điểm) a) So sánh 2015× 2017 và 2016× 2016 (không tính) b) Bạn Sơn nhân một số tự nhiên với 35 đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên được kết quả là 1872. Tìm tích đúng của phép tính nhân đó.
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 14 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) (72+=+ 36) : 4 72 : 4 36 : 4 b) 120 :( 2+= 6) 120 : 2 + 120 : 6 c) (45×=× 18) : 9 45 : 9 18 : 9 d) (35×=× 15) : 7 35 : 7 15 2. (1 điểm) Chọn đáp án đúng a) Giá trị của biểu thức 2155 : 5− 155 : 5 là: A. 350 B. 400 C. 500 D. 431 b) x ×=5 862135 thì x là: A. 172427 B. 172327 C. 172247 D. 173427 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 135m, chiều rộng 84m . Người ta dành 5 diện tích để trồng dưa. Diện tích trồng dưa là . 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S Tổng 2 số là 40 000, hiệu hai số là 826. Hai số đó là: a) 30 000 và 10 000 b) 25 000 và 15 000 c) 20 413 và 19587 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 386572 : 4 b) 802135 : 5 c) 382673: 6 d) 389745 : 9 1 6. (2 điểm) Một chuyến xe chở 35 bao gạo, mỗi bao nặng 60kg . Trong đó có số gạo 5 là gạo nếp. Hỏi chuyến xe đó chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ? a) x : 35= 815 − 320 b) x +=×3526 385 54 7. (2 điểm) Tìm x a) x ×=5 387623 − 5323 b) 3864+=x 263204 : 4 8. (1 điểm) Tính a) aaaa:( 11×+ a) 335 b) (bbb×−9) : b 283
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 15 1. (1 điểm) Chọn đáp án đúng a) Một phép chia có số bị chia là 48 000, số chia là 60 thì thương của phép chia đó là: A. 80 B. 800 C. 8 D. 8000 b) Với a = 25 thì giá trị của biểu thức 8150− 7125 : a là: A. 41 B. 7865 C. 285 D. 7855 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 75000 : 500= 150 b) 38000 : 20= 190 c) 350 phút = 5 giờ 50 phút d) 286 giây = 4 phút 36 giây 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) 5263: 35 = dư b) 7835 :18 = dư . c) 3265g= kg g d) 2046kg = tấn kg 4. (1 điểm) Nối 2 ô phép tính với kết quả thích hợp. 3275 : 25 61× 35 8575 : 35 48000 : 400 245 131 120 2135 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 4032 :126 b) 36312 :102 c) 172725 : 235 d) 289724 : 304 6. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức. a) 38653+ 82675 : 25 b) 37146 :123− 6500 :130 7. (2 điểm) Một hình chữ nhật có diện tích 14440cm2 , biết chiều dài bằng 152cm . Tính chu vi của hình chữ nhật đó. 8. (1 điểm) a) Tìm x biết: 36 :xx+= 44 : 5 b) Một phép chia có thương là số tự nhiên chẵn bé nhất có 3 chữ số, số chia là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số và số dư là số lớn nhất trong phép chiA. Tìm số bị chiA.
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 16 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 6720 : 56= 120 b) 6032 : 58= 14 c) 9840 : 48= 205 d) 172800 : 54= 320 2. (1 điểm) Chọn đáp án đúng a) Phép chia 28750 :125 có thương là: A. 23 B. 230 C. 2300 D. 203 b) Biết số bị chia là 25 632, số chia là 84, số dư của phép chia là: A. 11 B. 120 C. 12 D. 21 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Với a =134 thì giá trị của biểu thức 54270 :a + 354 là 4. (1 điểm) Nối 2 ô phép tính với kết quả thích hợp. 11424 : 56 32825 : 325 100× 4 32759− 32658 130400 : 326 51× 4 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 5220 :145 b) 26010 :85 c) 5548 :154 d) 13534 : 208 6. (1 điểm) Tìm x biết a) x ×=325 131950 b) 835−=x 191180 : 316 7. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 110m , biết chiều dài hơn chiều rộng 15m . Trên thửa ruộng người ta cấy lúa và đã thu hoạch được 4 tạ 55kg . Hỏi trung bình mỗi mét vuông thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu gam thóc? 8. (1 điểm) Tìm một số biết rằng số đó chia cho 30 rồi cộng với 215 sau đó nhân với 125 thì được kết quả là 59 375.
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 17 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) 5 tạ 8kg = kg b) 4 phút 23 giây = giây c) 16m22 3 dm = dm2 d) 12000cm2 = dm2 2. (1 điểm) Chọn đáp án đúng a) Số gồm: 7 triệu, 8 trăm nghìn, 3 trăm, 2 chục và 4 đơn vị viết là: A. 780324 B. 7080324 C. 7803024 D. 7800324 b) Chữ số 6 trong số 386315237 có giá trị là: A. 60000 B. 600000 C. 6000000 D. 60000000 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. Cho hình vẽ sau: a) AB song song với BC b) DM vuông góc với MC c) MN song song với AC và BD d) AB vuông góc với DC 4. (1 điểm) Chọn đáp án đúng. Giá trị của biểu thức 67000 :( 140+ 185) là: A. 280 B. 208 C. 218 D. 108 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 387625+ 98376 b) 180326− 93274 c) 528× 103 d) 70275 : 25 6. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Một vòi nước trong 1 giờ chảy được 2700 lít. Vậy trong 15 phút vòi chảy được .lít nước. 7. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh 125cm , biết chiều dài hơn chiều rộng 20cm . Tính diện tích hình vuông và diện tích của hình chữ nhật đó. 8. (1 điểm) Tính (134×−aaa) : a 13400
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 18 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S Số chia hết cho 2,3 và 5 là: a) 265;415;230 b) 120;5040;7230 c) 43110;1530;630 d) 315;12360;720 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Cho các số: 3285;7020;8305;6123;5832;9310;5264 a) Số chia hết cho 2 và 5 là: . b) Số chia hết cho 3 là: c) Số chia hết cho 3 là: d) Số chia hết cho 5 và 9 là: A. 60000 B. 600000 C. 6000000 D. 60000000 3. (1 điểm) Chọn đáp án đúng. a) Số tự nhiên x chia hết cho 5 thỏa mãn 892<<x 901 là: A. 890;895 B. 895;900 C. 895;899 D. 899;900 b) Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 2 và 5 là: A. 992 B. 995 C. 990 D. 999 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống. a) 382 chia hết cho 3. b) 182 6 chia hết cho 9. c) 5823 chia hết cho 2 và 5. d) 5148 chia hết cho 5 và 9. 5. (1 điểm) Một phép chia có số bị chia là 32640 , số chia là số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 2. Tìm thương của phép chia đó. 6. (2 điểm) Cho các chữ số: 0;1;2;5;8. Viết các số có 3 chữ số: a) Chia hết cho 2 và 5 (Các chữ số khác nhau) b) Chia hết cho 9 (Các chữ số khác nhau) 7. (2 điểm) Cô giáo có một quyển vở nhiều hơn 40 và ít hơn 50 quyển. Cô đem chia cho 3 bạn hoặc 5 bạn thì đều vừa hết. Hỏi cô giáo có tất cả bao nhiêu quyển vở? 8. (1 điểm) Tìm a và b sao cho 3ab 24 chia hết cho 2;5 và 9 .
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 1 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Mười hai triệu ba mươi nghìn hai trăm linh sáu viết là 1203206 . b) 8 triệu, 3 trăm nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 3 đơn vị viết là 8305243 2. (1 điểm) Chọn đáp án đúng a) Chữ số 5 trong số 385207183 có giá trị là: A. 5000 B. 50000 C. 500000 D. 5000000 b) Lớp nghìn của số 3286105 gồm các chữ số là: A. 3;2;8 B. 2;8;6 C. 8;6;1 D. 1;0;5 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số trung bình cộng của các số 325;417 và 206 là: 4. (1 điểm) Điền số thích hợp chỗ chấm Với ab=32; = 105 giá trị của biểu thức 4582 +×ba là . 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S Hình vẽ bên có: a) 3 góc nhọn, 1 góc tù, 2 góc vuông. b) 4 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc vuông. c) 5 góc nhọn, 1 góc tù, 2 góc vuông. 6. (1 điểm) Tính a) 486253+ 59734 b) 328405− 94357 c) 2635× 102 d) 6750 : 25 7. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 5km 81 m= m b) 4 tấn 132kg= kg 1 c) 500dm22= m d) thế kỉ = năm 4 8. (1 điểm) Tìm x a) x −=3865 30563 b) x ×=15 1263 + 3627 9. (1 điểm) Năm nay tổng số tuổi của bố và tuổi con. Biết tuổi con ít hơn tuổi bố là 28 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay. 10. (1 điểm) Tính a) 48 635+− 742 8635 − 42 b) 65× 124 −×−× 65 13 65 11
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 2 1. (1 điểm) Chọn đáp án đúng a) 5m22 19 cm= cm2 A. 519 B. 5019 C. 50019 D. 51900 1 b) giờ = phút 3 A. 30 B. 10 C. 20 D. 15 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 3500 :10= 35 b) 15×= 2000 30000 c) 7000 :1000= 7 d) 32×= 500 1600 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 7 triệu, 5 trăm nghìn, 4 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là . b) 3207423= 3000000 + 200000 + + 400 ++ 20 3 4. (1 điểm) Điền số thích hợp chỗ chấm Một máy bay mỗi giờ bay được 750km. Vậy máy bay bay quãng đường 3000km thì trong giờ. 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 32864+ 283257 b) 483265− 97689 c) 302× 126 d) 5775 : 35 b) 4 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc vuông. c) 5 góc nhọn, 1 góc tù, 2 góc vuông. 6. (1 điểm) Chọn đáp án đúng Hình bên được tạo bởi 2 hình vuông có cạnh 6dm . Chu vi của hình đó là: A. 72cm B. 72dm C. 36cm D. 360cm 7. (1 điểm) Người ta dùng 600 viên gạch hình vuông cạnh 30cm để lát nền căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m a) Hỏi diện tích nền căn phòng là bao nhiêu mét vuông? b) Tính chiều dài của căn phòng đó.
- 8. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức 385×− 102 7250 : 25 9. (1 điểm) Trung bình cộng của 2 số là 350, biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 100. Hai số đó là: A. 500;200 B. 450;250 C. 400;300 D. 500;400 10. (1 điểm) Tổng của số chẵn liên tiếp là 4026. Tìm hai số đó. 10. (1 điểm) Tìm số trung bình cộng của 101 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên.