Phiếu bài tập kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 (Có đáp án)
Câu 1. 0,5đ Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 80km là:
a. 8 000 m2
b. 80 000 dm2
c. 800 000 m2
d. 80 000 000 m2
Câu 2. 0,5đ Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích
hình chữ nhật là:
a. 24 cm2
b. 126 cm2
c. 135 cm2
d. 720 cm2
a. 8 000 m2
b. 80 000 dm2
c. 800 000 m2
d. 80 000 000 m2
Câu 2. 0,5đ Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích
hình chữ nhật là:
a. 24 cm2
b. 126 cm2
c. 135 cm2
d. 720 cm2
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_toan_lop_4_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Phiếu bài tập kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 (Có đáp án)
- TÀI LIỆU TOÁN LỚP 4 PHIẾU BÀI TẬP: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II -TOÁN LỚP 4- Câu 1. 0,5đ Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 80km là: a. 8 000 m2 b. 80 000 dm2 c. 800 000 m2 d. 80 000 000 m2 Câu 2. 0,5đ Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là: a. 24 cm2 b. 126 cm2 c. 135 cm2 d. 720 cm2 Câu 3. 0,5đ Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp: Câu 4. 0,5đ Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm: Một hình bình hành có diện tích m2, chiều cao là m. Cạnh đáy tương ứng của hình bình hành đó là . Câu 5. 0,5đ Ghi dấu so sánh vào ô trống: 3 km2 □ 300 000 m2 7 m2 □ 7000 dm2 Câu 6. 0,5đ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:. 1
- TÀI LIỆU TOÁN LỚP 4 - Góc nhọn lớn hơn góc tù □ - Góc nhọn bé hơn góc vuông □ - Góc vuông bằng 1/2 góc bẹt □ Câu 7. 2đ Tính: Câu 8. 2đ A. Tìm x: B. Xếp các số đo sau theo thứ tự tăng dần: Câu 9. 2 đ Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Cứ 1m2 người ta thu được 5 kg rau xanh. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau xanh trồng tại vườn rau hình chữ nhật trên? Giải 1 1 Câu 10. 1 đ Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn . 7 2 2
- TÀI LIỆU TOÁN LỚP 4 Đáp án: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 Bài 1 và bài 2: Học sinh thực hiện đúng mỗi câu được: 0,5 điểm. Bài 1: d Bài 2: c Bài 3 và bài 4: Học sinh ghi đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm. Bài 3 Bài 4: 4m Bài 5: 3km2 > 300 000 m2 7m2 < 7000dm2 Bài 6: S – Đ – Đ Bài 7: Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Bài 8A: Học sinh làm đúng mỗi bước được: 0,5 điểm. A. Tìm x: 3
- TÀI LIỆU TOÁN LỚP 4 Có thể ghi : Vì mẫu số 7 = 35 : 5 nên Tử số x = 40 : 5 x = 8 Bài 8B: Đúng hết thứ tự được 1 điểm. B. Thứ tự xếp là: Bài 9: Mỗi bước 0.5 điểm. - Thiếu hoặc ghi sai đáp số, tên đơn vị trừ 0,5 điểm. (2 điểm) Giải Chiều rộng vườn rau là: 120 × = 80 (m) Diện tích vườn rau là: 120 × 80 = 960 (m2) Số rau thu hoạch được là: 50 × 960 = 4800 (kg) 48000 kg tạ = 48 tạ Đáp số: 48 tạ Bài 10: Mỗi bước 0.5 điểm. 4