Phiếu kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có hướng dẫn chấm)

Câu 4 (0,5đ): 4003dm2 = ……m2 …….dm2.

  1. 4m2 3dm2             B. 40m2 30dm2                C. 40m2  3dm2

Câu 5 (0,5đ): Đặc điểm của hình thoi là:

  1. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
  2. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
  3. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
  4. Hình thoi có bốn cạnh song song và bằng nhau.

Câu 6 (1đ): Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 10cm. Diện tích hình bình hành là:

  1. 140cm2                B. 24cm2                C. 70cm2                 D. 48cm2
docx 6 trang Trà Giang 12/04/2023 4820
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_kiem_tra_giua_ki_2_toan_lop_4_de_so_2_co_huong_dan_cha.docx

Nội dung text: Phiếu kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có hướng dẫn chấm)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4 Tổng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Số câu Mạch kiến thức, kĩ năng và số điểm TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Các phép tính với số tự nhiên; Số câu 1 1 1 1 1 3 2 Dấu hiệu chia hết. Phân số và các phép tính cộng, trừ về phân Số 1 1 1 1,5 0,5 2,5 2,5 số. điểm Câu số 1 7 4 6 5 Đại lượng và đo đại lượng: Các Số câu 1 1 đơn vị do diện tích đã học. Số 1 1 điểm Câu số 2 Yếu tố hình học: Các hình đã Số câu 1 1 1 1 học ; hình bình hành, diện tích hình bình hành. Số 1 1 1 1 điểm Câu số 3 8 Giải bài toán có lời văn liên Số câu 1 1 quan đến phân số. Số 2 2 điểm Câu số 9 Số câu 3 1 1 2 1 1 5 4 Tổng Số 3 1 1 2,5 2 0,5 4,5 5,5 điểm
  2. ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5đ): Phân số nào sau đây lớn hơn 1: A. B. C. D. Câu 2 (1đ): Chọn câu trả lời đúng nhất: a) Số chia hết cho 5 và 2 là: A. 11 B. 60 C. 123 D. 224 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9 .8 chia hết cho 3 và 9 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3 (0,5đ): 10 000 000m2 = km2. A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10 000 Câu 4 (0,5đ): 4003dm2 = m2 .dm2. A. 4m2 3dm2 B. 40m2 30dm2 C. 40m2 3dm2 Câu 5 (0,5đ): Đặc điểm của hình thoi là: A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau. D. Hình thoi có bốn cạnh song song và bằng nhau. Câu 6 (1đ): Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 10cm. Diện tích hình bình hành là: A. 140cm2 B. 24cm2 C. 70cm2 D. 48cm2 II. Tự luận Câu 7 (3đ): Tính: a) + = .
  3. b) c) . d) 3 = . e) = . Câu 8 (1đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 198 x 27 + 198 x 72 + 198 Câu 9(2đ): Một mảnh đất hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 30m, độ dài đường chéo thứ hai bằng đường chéo thứ nhất. Tính diện tích của mảnh đất đó.
  4. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D a-B A C B A b- B 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 7: Đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm. Thiếu bước trừ 0,25 điểm. a) + = = + = b) = c) 3 = = hoặc 3 = = = d) = = = = Câu 8: 198 x 27 + 198 x 72 + 198 = 198 x (27+ 72 + 1) (0,5đ) = 198 x 100 (0,25đ) = 19800 (0,25đ) Câu 9: Đường chéo thứ hai là: (0,5đ) 30 x = 20 (m) (0,5đ)
  5. Diện tích mảnh đất là: (0,25đ) = 300 (m2) (0,5đ) Đáp số: 300 m2. (0,25đ)