Phiếu kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 3 (Có hướng dẫn chấm)
Câu 2: Diện tích của hình bình hành bên là: (1đ)
a. 84cm2
b. 42cm2
c. 19cm2
d. 38cm2
Câu 10: (1 điểm)
Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 25. Tính tuổi của em hiện nay.
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 3 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_kiem_tra_giua_ki_2_toan_lop_4_de_so_3_co_huong_dan_cha.docx
Nội dung text: Phiếu kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 3 (Có hướng dẫn chấm)
- ĐỀ SỐ 3 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số Số học: 4 1 1 1 1 8 1 câu Câu 1,3,4,5 7 9 10 12 8 số Đại lượng và đo đại Số 2 2 lượng 2 câu Câu 6,8 2 số Yếu tố hình học Số 1 1 2 câu 3 Câu 2 11 2 số Tổng số 5 3 1 2 1 12 câu Tổng 5 4 2 1 12 số Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:( từ câu 1 đến câu 7) M1 Câu 1: Phân số chỉ phần đã tô màu là: (0,5đ) a. b. c. d. M1 Câu 2: Diện tích của hình bình hành bên là: (1đ) a. 84cm2 b. 42cm2 7 cm
- c. 19cm2 d. 38cm2 12 cm M1 Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? (0,5đ) a. b. c. d. M1 Câu 4: Phân số nào sau đây bằng 1? (0,5đ) a, b, c, d, M1 Câu 5: Kết quả của phép trừ là: (0,5đ) a, b, c, d, M2 Câu 6: 2 ngày 12 giờ = . giờ (1đ) a. 48 b. 36 c. 50 d. 60 M2 Câu 7: Các phân số: ; ; xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1đ) a. ; ; b. ; ; c. ; ; d. ; ; M2 Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ) a) 35 tạ 6 kg = . kg b) 5m2 3cm2 = cm2 M2 Câu 9 . Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) + x . M3 Câu 10: (1 điểm) Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 25. Tính tuổi của em hiện nay.
- M3 Câu 11: (1 điểm ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 540m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng.
- M4 Câu 12: (1 điểm ) Trung bình cộng số gạo hai kho là 74 tấn. Nếu thêm vào kho thứ nhất 8 tấn và kho thứ hai 16 tấn thì số gạo mỗi kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn gạo?
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: b (0,5 đ) Câu 2: a (1 đ) Câu 3: a(0,5 đ) Câu 4: d(0,5 đ) Câu 5: b (0,5 đ) Câu 6: d (1 đ) Câu 7: b (1 đ) Câu 8: a: 3506 kg b: 50003 cm2 (1 đ) – Mỗi ý được 0,5 đ Câu 9: (1điểm) Tính giá trị biểu thức: + x = + = Câu 10: (1 điểm) Bài giải Tuổi em sau 5 năm nữa là: ( 25 – 5) : 2 = 10 (tuổi) Tuổi em hiện nay là: 10 - 5 = 5 ( tuổi) Đáp số: 5 tuổi Câu 11: (1 điểm) Bài giải Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 540 : 3 = 180 (m) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 540 x 180 = 97200(m2 ) Đáp số: 97200 m2 Câu 12: (1 điểm) Bài giải Tổng số gạo hai kho là: 74 x 2 = 148 (tấn) Số gạo kho thứ nhất nhiều hơn kho thứ hai là: 16 – 8 = 8 (tấn) Số tấn gạo lúc đầu của kho thứ nhất là: (148 + 8) : 2 = 78 (tấn) Số tấn gạo lúc đầu của kho thứ hai là: 148 – 78 = 70 (tấn) Đáp số: 70 tấn gạo