Tổng hợp 21 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022
Câu 1.
a) Số 85 316 đọc là:
A. Tám mươi nghìn ba trăm mười sáu B. Tám lăm ba trăm mười sáu
C. Tám mươi lăm nghìn ba trăm mười sáu D. Tám năm nghìn ba mười sáu
b) Viết số gồm: Một trăm triệu,năm triệu, hai trăm nghìn ,hai nghìn ,một trăm và chín đơn vị
A. 10 522 190 B. 105 202 109 C. 105 200 109 D. 105 020 190
Câu 2.
a) 9 tấn 9 kg = ... kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là:
A. 99 B. 909 C. 990 D. 9009
b) 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là:
A. 150 B. 120 C. 90 D. 60
Câu 3. Cho hình vẽ:
Hình bên có…..
A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn
B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn
C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn
D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
Câu 4. Bốn bạn tham gia cuộc thi chạy 100 m. An chạy hết
1 3
phút; Bình chạy hết
1 4
phút; Hà
chạy hết
1 5
phút và bạn Lan chạy hết
1 6
phút. Vậy bạn về nhanh nhất trong cuộc thi chạy đó
là:
An B. Lan C. Hà D. Bình
Câu 5.
a) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 345678; 348765; 347568; 346587
A. 345 678; 348 765; 347 568; 346 587
B. 348 765; 347 568; 346 587; 345 678
C. 345 678; 346 587; 347 568; 348 765
D. 346 587; 345 678; 348 765; 347 568
b) Giá trị của chữ số 5 trong số 571638 là:
A. 500 B. 50 000 C. 500 000 D. 5 000 000
File đính kèm:
- tong_hop_21_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021.pdf
Nội dung text: Tổng hợp 21 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và làm các bài tập sau: Câu 1. a) Số 85 316 đọc là: A. Tám mươi nghìn ba trăm mười sáu B. Tám lăm ba trăm mười sáu C. Tám mươi lăm nghìn ba trăm mười sáu D. Tám năm nghìn ba mười sáu b) Viết số gồm: Một trăm triệu,năm triệu, hai trăm nghìn ,hai nghìn ,một trăm và chín đơn vị A. 10 522 190 B. 105 202 109 C. 105 200 109 D. 105 020 190 Câu 2. a) 9 tấn 9 kg = kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là: A. 99 B. 909 C. 990 D. 9009 b) 2 giờ 30 phút = phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là: A. 150 B. 120 C. 90 D. 60 Câu 3. Cho hình vẽ:
- Hình bên có A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn Câu 4. Bốn bạn tham gia cuộc thi chạy 100 m. An chạy hết 1 phút; Bình chạy hết 1 phút; Hà 3 4 chạy hết 1 phút và bạn Lan chạy hết 1 phút. Vậy bạn về nhanh nhất trong cuộc thi chạy đó 5 6 là: An B. Lan C. Hà D. Bình Câu 5. a) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 345678; 348765; 347568; 346587 A. 345 678; 348 765; 347 568; 346 587 B. 348 765; 347 568; 346 587; 345 678 C. 345 678; 346 587; 347 568; 348 765 D. 346 587; 345 678; 348 765; 347 568 b) Giá trị của chữ số 5 trong số 571638 là: A. 500 B. 50 000 C. 500 000 D. 5 000 000 Câu 6. Giá trị của biểu thức 8625 – 8000 : (123 : 3 – 12 x 3) A. 7125 B. 7025 C. 7024 D. 124 Câu 7. Đặt tính rồi tính: a) 465 288 + 342 935 b) 89 084 – 46 937 Câu 8. Khối Bốn của Trường Tiểu học A tham gia “tiết kiệm sinh thái”. Hai lớp Bốn đầu mỗi lớp đóng góp được 1 yến 7 kg giấy loại. Ba lớp Bốn sau đóng góp được tất cả 4 yến 1 kg giấy loại. Hỏi trung bình mỗi lớp của khối Bốn đóng góp được bao nhiêu kg giấy loại? Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 37849 - 38169 +12151 + 78169 b) 45678 - 36458 + 54322 - 13542
- Câu 10. Tủ sách mi-ni của lớp 4B trường Tiểu học A gồm hai ngăn sách với tất cả 65 quyển sách các loại.Nếu ngăn thứ nhất có thêm 8 quyển và ngăn thứ hai bớt đi 6 quyển thì số sách ngăn thứ hai hơn số sách nhăn thứ nhất 5 quyển. Hỏi mỗi ngăn sách có bao nhiêu quyển? Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu 1, 2, 3 Câu 1. a) Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ: A. 40000 B. 4000 C. 400 D. 400000 b) Năm 1984 thuộc thế kỉ: A. XVIII B. XIX C. XX D. XVII Câu 2. a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg = kg A. 585 B. 5850 C. 5085 D. 5805 b) Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73 A. 40 B. 42 C. 44 D.1 46 Câu 3. Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng. A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù. B. Góc tù lớn hơn góc vuông. C. Góc nhọn nhỏ hơn góc bẹt. D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
- Câu 4. Đặt tính và tính: 56897 + 28896 586 × 6 78652 – 4689 726 : 6 Câu 5. a) Ghi lại cách đọc các số sau: 489765: 6015605: b) Viết các số sau: Bốn mươi hai triệu sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm bốn mươi ba: Ba trăm bốn mươi bốn triệu không trăm mười bảy nghìn hai trăm linh năm: Câu 6. Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156 Câu 7. Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính cạnh và diện tích mảnh đất đó. Em hãy viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm ( ) trong các câu trả lời sau: Cạnh mảnh đất trồng rau hình vuông là . Diện tích mảnh đất trồng rau hình vuông là Câu 8. Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 9. Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút
- (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3) I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn câu trả lời đúng. Bài 1. Đọc số sau: 24 534 142 A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 Bài 3. Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 A. 684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725 Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 tấn 83 kg = . kg là: A. 583 B. 5830 C. 5083 D. 5038 Bài 5. Đổi: 2 phút 10 giây = . giây là: A. 30 B. 70 C. 210 D. 130 Bài 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Với a = 15 thì biểu thức 256 – 3 x a có giá trị là: A. 211 B. 221 C. 231 D. 241 II. Phần tự luận Câu 1. Đặt tính rồi tính: 845763 + 96858 607549 – 536857 Câu 2. Thực hiện phép tính a) 234576 + 578957 + 47958 b) (60320 – 32578) – 17020
- Câu 6. Cửa hàng có 5 bao gạo nếp cân nặng 240kg. Như vậy, trung bình mỗi bao cân nặng bao nhiêu? A. 12 kg B. 9 kg C. 21 kg D. 48 kg Câu 7. Tính giá trị biểu thức sau: 326 - ( 57 × X) với X = 3 Câu 8. Đặt tính rồi tính: a) 152 399 + 24 698 b) 92 508 - 22 429 c) 3 089 × 5 d) 43 263 : 9 Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện: 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99 Câu 10. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26m. Chiều dài hơn chiều rộng 8m. Hỏi diện tích của hình chữ nhật là bao nhiêu? Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 9) Khoanh vào chữ cái trước các câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8) Bài 1. Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là: A. 9 B. 0 C. 5 D. 4 Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết: 2 < x < 5. Vậy x là: A. 1; 2 B. 2; 3 C. 3; 4 D. 4; 5 Bài 3. a) 2 tấn 5 yến = kg A. 250 B. 2500 C. 2050 D. 2000 b) 2 phút 10 giây = giây là:
- A. 30 B. 70 C. 210 D. 130 Bài 4. Trong các số 42756; 42567; 42765; 42675 số nào lớn nhất là: A. 42756 B. 42765 C. 42657 D. 42567 Bài 5. Tìm số trung bình cộng của 42 và 52 là: A. 47 B. 57. C. 27 D. 36 Bài 6. Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy ? A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII Bài 7. Đặt tính rồi tính. a) 291908 + 806472 b) 68753 - 12568 Bài 8. Tổng của hai số là 58, hiệu của hai số là 36. Số lớn và số bé lần lượt là: A. 47 và 11 B. 22 và 11 C. 11 và 47 D. 47 và 94 Bài 9. Bài toán: Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ. Bài 10. Bài toán: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng 1 chiều 3 dài. Hãy tính diện tích mảnh vườn đó. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 10) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. 4 tấn 29 kg = kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
- A. 4029 B. 429 C. 4290 D. 40029 Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 43762 là: A. 300 B. 3000 C. 30000 D. 30 Câu 3. 2 phút 15 giây = giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 215 B. 115 C. 135 D. 35 Câu 4. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn A. 4567, 6547, 6745, 5764 B. 4567, 5764, 7645, 6547 C. 5764, 4567, 6745, 6547 D. 4567, 5764, 6547, 6745 Câu 5. Trung bình cộng của 3 số 29; 33; 34 là: A. 96 B. 32 C. 48 D. 23 Câu 6. Bạn Nam sinh năm 2011, vậy bạn Nam sinh vào thế kỉ bao nhiêu: A. XXI B. XX C. XI D. XIX Câu 7. Đổi 4 tạ 15 kg = kg A. 4015 B. 415 C. 4105 D. 4150 Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp cạnh song song với nhau. A B C D PHẦN 2. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính 125328 + 248459 635783 – 290876 3 089 × 4 43 260 : 5 Bài 2. Tính giá trị biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29. Bài 3. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 45 tuổi. Mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài 4. Trung bình cộng hai số là 36. Nếu bớt số lớn 4 đơn vị thì bằng số bé. Tìm số lớn. .
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 11) I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số “ Sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám” viết là: A. 610 578 B. 615 078 C. 6 150 078 D. 615 780 Câu 2. Trong các số dưới đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000? A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 703 890 Câu 3. Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 38 học sinh, lớp 4C có 32 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? A. 35 học sinh B. 33 học sinh C. 32 học sinh D. 105 học sinh Câu 4. Hai tấm vải dài 135m, tấm vải xanh dài hơn tấm vải hoa 9m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? A. 63m và 72m B. 62m và 73m C. 60m và 75m D. 67m và 71m Câu 5. Dãy số nào dưới đâu được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 15 423; 15 432; 15 342; 15324 C. 15 243; 15 342; 15 432; 15 234 B. 15 324; 15 342 ; 15 423 ; 15 432 D. 15 705 ; 15 067 ; 15 706 ; 15 670 Câu 6. Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành: A. 2 góc vuông B. 3 góc vuông C. 4 góc vuông D. 1 góc vuông Câu 7. 3 giờ 20 phút bằng A. 120 phút B. 180 phút C. 182 phút D. 200 phút Câu 8. 4 tấn 85kg = kg. Số thích hợp để v iết vào chỗ chấm là
- A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058 Câu 9. Can thứ nhất đựng 13 lít nước, can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước, biết rằng trung bình mỗi can đựng 17 lít nước? Can thứ ba đựng lít nước. Câu 10. Tìm hiệu của số lẻ bé nhất có bốn chữ số và số chẵn bé nhất có ba chữ số. Hiệu của hai số là: . II. Tự luận Câu 11. a) Đặt tính rồi tính: 35462 + 27519 647953 - 285749 b) Tính giá trị của biểu thức: 497 × m – 497 với m = 6 Câu 12. Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 3 tấn 9 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc? Câu 13: a) Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm b) Tính chu vi hình chữ nhật đó. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 12) I. Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 62 478 được đọc là:
- A. Sáu mươi hai nghìn bốn trăm bảy mươi tám B. Sáu hai bốn bảy tám C. Sáu mươi hai bốn trăm bảy mươi tám D. Sáu mươi hai nghìn bốn bảy mươi tám Câu 2: Trong các số 1364, 1423, 1943, 1738 số lớn nhất là: số A. 1364 B. 1423 C. 1943 D. 1738 Câu 3: Cho biểu thức A = 5 x (m + n). Biết m = 19, n = 21, giá trị của biểu thức A là: A. 200 B. 40 C. 400 D. 20 Câu 4: Tổng hai số bằng 56, số lớn hơn số bé 12 đơn vị. Số bé là: A. 34 B. 22 C. 20 D. 18 II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính a, 634 468 + 378 824 b, 8728 x 9 Bài 2 (2 điểm): Tính bằng hai cách a, 14 x (3 + 6) b, 87 x (2 + 5) c, 43 x (5 + 1) Bài 3 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, 8 yến = .kg b, 200kg = tạ c, 5 tạ = yến d, 8 tấn = .kg 2 tấn 56kg = kg 4 tấn 13 yến = .kg Bài 4 (2 điểm): Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 32cm, hiệu giữa chiều dài và chiều rộng bằng 18cm. a, Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. b, Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4
- Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 13) I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hai đường thẳng được gọi là song song với nhau khi: A. Hai đường thẳng không cắt nhau. B. Hai đường thẳng cắt nhau. C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau. Câu 2: Cho biểu thức B = 154 × (m + n). Với m = 2 và n = 3 thì biểu thức B có giá trị là: A. 730 B. 750 C. 770 D. 790 Câu 3: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 573kg gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được 480kg gạo, ngày thứ ba cửa hàng bán được 639kg gạo. Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: A. 492kg gạo B. 519kg gạo C. 477kg gạo D. 564kg gạo Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4, 8, 12, , 20 là: A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức: a, 6820 : 5 + 6847 × 7 b, 8728 × 4 – 1637 × 9 Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết: a, X + 6286 = 5752 × 3 b, 26482 – X : 3 = 18372 Bài 3 (1 điểm): Cả hai sợi dây dài 42m12dm. Sợi dây thứ nhất ngắn hơn sợi dây thứ hai 16m. Tính độ dài của sợi dây (theo đơn vị đề-xi-mét)? Bài 4 (3 điểm): Bà Lan có một khu vườn với diện tích 425m2, bà chia làm 3 khu để trồng cam, nhãn và hồng. Khu đất trồng cam rộng hơn khu đất trồng nhãn là 40m2, diện tích khu đất trồng hồng bằng 1/5 diện tích khu vườn. a) Tính diện tích vườn trồng mỗi loại cây trên.
- b) Biết cứ 1m2 đất, bà Lan thu hoạch được 2kg cam, 3kg nhãn và 1kg hồng. Hỏi khu vườn nhà bà Lan thu hoạch được tổng cộng bao nhiêu ki-lô-gam hoa quả? Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 14) Bài 1. Tính: a) 386 259 + 260 837 b) 528 946 + 73 529 726 485 - 452 936 435 260 - 92 753 Bài 2: a) Tính giá trị biểu thức: 5 625 - 5 000 : (726 : 6 - 113) 468 : 6 + 61 × 3 b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 989 + 743 + 6 257 6 789 + 322 + 4 678 + 211 Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 52 cm, chiều dài hơn chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 4: Tìm hai số chẵn liên tiếp biết trung bình cộng của hai số đó là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số. Bài 5: a) Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:
- C C B A A B b) Vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD. (Trình bày cách vẽ) C D M . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 15) I. TRẮC NGHIỆM Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng 1. Chữ số 3 nào trong các số sau có giá trị là 300 000 (0,5đ) A. 30 204 784 B. 12 375 127 C. 1 203 190 D. 4 230 102 2. Số Ba triệu bảy trăm hai mươi bốn nghìn hai trăm ba mươi sáu viết là: A. 3 720 326 B. 3 724 236 C. 37 242 306 D. 3 724 306 3. Với a = 10 thì giá trị của biểu thức 215 - 5 x a có giá trị là
- A. 2100 B. 165 C. 225 D. 265 4. Trung bình cộng của 123 ; 105 và 168 là: A. 396 B. 792 C. 198 D. 132 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (M1) – 1đ 2 tấn = kg 5 phút = giây 3 tạ = kg 2 thế kỉ = năm Bài 3: ( 1đ) Điền dấu ( ; =) thích hợp vào chỗ chấm. M2 1 3 tấn 5 kg 305 kg 3 giờ giờ 315phút 4 Bài 4. (1 điểm) đúng ghi “Đ” sai ghi “S” vào ô trống M2 a. Hai đường thẳng cắt nhau thì không song song với nhau. b. Một tam giác có thể có 2 góc vuông. c. Hình vuông là hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng. d. Tam giác có nhiều nhất là 3 góc nhọn. II. TỰ LUẬN Bài 5 (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 241 367 – 157 285 b. 347 167 + 56 304 c. 24 708 x 6 d. 1602 : 6 Bài 6. (2 điểm) Chu vi một hình chữ nhật là 52cm. Chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật. Bài 7 (1 điểm) Tính nhanh: 234 + 318 + 766 + 682 5 x 14 x 9 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4
- Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 16) PHẦN I: Trắc nghiệm: * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: 4 tấn 29 kg = kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 4029 kg B. 429 kg C. 4290kg D. 40029 kg Câu 2: Số "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám" được viết là: A. 35 462 208 B. 35 462 280 C. 35 460 208 D. 35 462 008 Câu 3: Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị là: A. 20 000 B. 200 000 C. 200 D. 2000 Câu 4: Cho biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29. Giá trị của biểu thức là bao nhiêu? A. 116 B. 69 C. 161 D. 219 Câu 5: 3 giờ = phút A. 150 phút B. 200phút C. 120 phút D. 180 phút PHẦN II: Tự luận Câu 6: Đặt tính rồi tính: 125328 + 248459 635783 – 290876 Câu 7: Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp cạnh song song với nhau. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: 5625 – 5000 : ( 121 – 113) Câu 9: Tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là 92 tuổi. Ông hơn cháu 64 tuổi. Hỏi ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi? Câu 10: Tìm số trung bình cộng của các số: 11,13 và 15. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1
- Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 17) Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Số “bảy mươi hai triệu” viết là: A. 7 200 B. 72 000 000 C. 7 200 000 D. 72 000 2. Trong số 1 056 900, chữ số 5 có giá trị là: A. 500 000 B. 50 000 C. 5000 D. 500 3. 6 phút 36 giây = giây. A. 360 B. 376 C. 380 D. 396 4. Trung bình cộng của: 220; 240; 260 và 280 là: A. 250 B. 260 C. 270 D. 280 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 25 cm 35 cm Giá trị của biểu thức: 130 x 7 + 19708 = 20610 Chu vi của hình tam giác bên là 108 cm. 48 cm Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp song song với nhau. Trả lời: A B C D Bài 4: Tìm X: a) X + 537 = 5250 b) 90532 – X = 26735 Bài 5: 1) Đặt tính rồi tính: 6346 + 352; 74328 – 5942; 5034 x 8; 14100 : 6
- Bài 3: Một trường Tiểu học có 555 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái 27 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ? Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 18) I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn câu trả lời đúng Bài 1: Đọc số sau: 24 534 142 A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 Bài 3. Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 A. 684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725 Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 tấn 83 kg = kg là: A. 583 B. 5830 C. 5083 D. 5038 Bài 5. 2 phút 10 giây = giây là: A. 30 B. 70 C. 210 D. 130
- Bài 6: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: A. 211 B. 221 C. 231 D. 241 II/ Phần tự luận: Câu 1: Đặt tính rồi tính 845763 + 96858 607549 - 536857 Câu 2: Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng 1 năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác hà thu 2 hoạch bao nhiêu tạ. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 19) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu sau có các đáp án A, B, C, D. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000: A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 56 738 Câu 2: Cách đọc: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám". Đúng với số nào? A. 35 462 008 B. 35 460 208 C. 35 462 208 D. 35 462 280 Câu 3: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
- A. 128; 276; 762; 549 B. 276; 549; 762; 128 C. 128; 276; 549; 762 D. 762; 549; 276; 128 Câu 4: Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831. A. 79 217 B. 79 257 C. 79 381 D. 79 831 Câu 5: 1/4 giờ = phút. Số thích hợp vào chỗ chấm là: A. 10 B. 15 C. 20 D. 25 Câu 6: Cho 2m 7cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 27 B. 207 C. 207 cm D. 270cm Câu 7: 3 tấn 72 kg = kg. A. 372 B. 3072 C. 3027 D. 3070 Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 720 cm2 B. 36 cm2 C. 144cm2 D. 72 cm2 Câu 9: Tổng của hai số là 58, hiệu của hai số là 36. Số lớn và số bé lần lượt là: A. 47 và 11 B. 22 và 11 C. 11 và 47 D. 47 và 94 Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7; 14 ; 21 ; ; ; ; ; PHẦN II: TỰ LUẬN: Câu 1. Đặt tính rồi tính: a, 465218 + 342905 b, 839084 – 46937 Câu 2. Bài toán:
- Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 3. Tìm tất cả các số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5? . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 20) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là: A. 9 B. 0 C. 5 D. 4 Câu 2. Tìm số tự nhiên x, biết 2 < x < 5. Vậy x là: A.1; 2 B. 2; 3 C. 3; 4 D. 4; 5 Câu 3. Tìm số trung bình cộng của 42 và 52 là: A. 47 B. 57 C. 27 D. 36 Câu 4. Trong các số 42756; 42567; 42765; 42675 số nào lớn nhất là: A. 42756 B. 42765 C. 42657 D. 42567 Câu 5. 2 tấn 5 yến = kg A. 250 B. 2500 C. 2050 D. 2000 Câu 6. Trong các hình trên hình nào có hai góc vuông?
- A B C A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình A và hình B II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính : a. 37 072 + 21 436 b. 37656 - 12037 c. 487 × 3 d. 790 : 2 Bài 2: Hai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít nước? Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 21) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là: A. 33300007 B. 33303007 C. 33330007 D. 30333007 2. Giá trị của chữ số 8 trong số 45873246 là: A. 8000 B. 80000 C. 800000 D. 8000000 3. Trung bình cộng của 2 số là 234. Biết số thứ nhất là 196. Vậy số thứ hai là:
- A. 215 B. 19 C. 38 D. 272 4. Số lớn nhất trong các số: 725369 ; 725396 ; 725936 ; 725693 là: A. 725936 B. 725396 C. 725369 D. 725693 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 1) 2 tấn 5 tạ = 2500kg 2 ) 3m = 30cm Phần II: Tự luận Bài 1: Đặt tính và tính. 4556 + 3728 74928 – 5342 5034 x 8 14100 : 6 Bài 2: Tính. 1. Điền số vào chỗ chấm. 1 thế kỉ 17 năm = năm 5 2. Tính giá trị biểu thức: 149 + 608 : 8 = Bài 3: Hãy vẽ một đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng CD. A C D Bài 4: Một miềng đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 30m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tìm chiều dài và chiều rộng miếng đất đó? Bài 5: Bạn An dự định mua một bộ xếp hình giá 55 000 đồng. Mỗi ngày An để dành được 8000 đồng. Hỏi sau một tuần, bạn An có thể mua bộ đồ chơi đó không ? Vì sao ? (1 điểm) Hết