Tổng hợp kiến thức ôn thi giữa kì 2 Toán Lớp 4

A. KIẾN THỨC CẦN ÔN TẬP. 
1. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9 và 3. 
- Dựa vào chữ số tận cùng của một số. 
- Dựa và tổng các chữ số trong một số. 
2. Hình bình hành. 
- Hình bình hành có 2 cạnh đáy song song và bằng nhau; 
2 cạnh bên song song và bằng nhau. 
- Chu vi hình bình hành 
- Diện tích hình bình hành 
3. Phân số - tính chất của phân số. 
- Cách tạo ra phân số; phân số với phép chia số tự nhiên. 
- Phân biệt tử số và mẫu số. 
- Hai phân số bằng nhau khi nào ? 
- So sánh phân số. 
- Quy đồng phân số. 
4. Các phép tính với phân số. 
- Phép cộng – trừ 2 phân số. 
- Phân số đảo ngược (nghịch đảo) của một phân số. 
- Phép nhân – chia 2 phân số.
pdf 7 trang Trà Giang 10/07/2023 2580
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp kiến thức ôn thi giữa kì 2 Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftong_hop_kien_thuc_on_thi_giua_ki_2_toan_lop_4.pdf

Nội dung text: Tổng hợp kiến thức ôn thi giữa kì 2 Toán Lớp 4

  1. TỔNG HỢP KIẾN THỨC ÔN THI GIỮA KÌ II – TOÁN 4 A. KIẾN THỨC CẦN ÔN TẬP. 1. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9 và 3. - Dựa vào chữ số tận cùng của một số. - Dựa và tổng các chữ số trong một số. 2. Hình bình hành. - Hình bình hành có 2 cạnh đáy song song và bằng nhau; 2 cạnh bên song song và bằng nhau. - Chu vi hình bình hành C a b 2 b h - Diện tích hình bình hành S a h a 3. Phân số - tính chất của phân số. - Cách tạo ra phân số; phân số với phép chia số tự nhiên. - Phân biệt tử số và mẫu số. - Hai phân số bằng nhau khi nào ? - So sánh phân số. - Quy đồng phân số. 4. Các phép tính với phân số. - Phép cộng – trừ 2 phân số. - Phân số đảo ngược (nghịch đảo) của một phân số. - Phép nhân – chia 2 phân số. B. BÀI TẬP. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 ? A. 8473 B. 9845 C. 3242 D. 3259 Cho các số 223, 2478, 30924, 171, 720, 4375, 6420, 774. Câu 2. Trong các số trên, số chia hết cho 5 là: A. 720, 4375. B. 720, 4375, 6420. C. 30924. D. 2478, 30924, 774. Câu 3. Trong các số trên, có bao nhiêu số chia hết cho 9 ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 4. Số nào trong các số trên không chia hết cho một trong các số 2, 3, 5, 9 ? A. 171 B. 223 C. 4375 D. 774 Câu 5. Trong các số trên, có bao nhiêu số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ? A. 3. B. 1 C. 4 D. 2 Câu 6. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có hàng đơn vị là chữ số - Trang | 1 -
  2. A. 5. B. 8. C. 2. D. 0. 3 2cm cm 2 7 cm 2 Hình 1 Câu 7. Chu vi của hình 1 là: 11 21 21 A. 1 1c m. B. cm . C. cm . D. cm . 2 2 4 Câu 8. Diện tích của hình 1 là: 11 21 21 A. 11cm2 . B. cm2 . C. cm2 . D. cm2 . 2 2 4 Hình 2. Hình 3. Hình 4. Câu 9. Phần tô màu của hình 2 bên biểu diễn cho phân số nào ? 1 6 5 1 A. B. C. D. 6 5 6 5 Câu 10. Trong các hình đã cho, hình nào biểu diễn phân số có mẫu là 4 ? A. Hình 1, 2 và 4. B. Hình 1, 3 và 4. C. Hình 3. D. Hình 3 và hình 4. 5 Câu 11. Phần tô màu của hình nào trong các hình trên biểu diễn phân số ? 8 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 13 Câu 12. Kết quả của phép tính là: 34 13 4 7 13 A. . B. . C. . D. . 12 7 12 7 Câu 13. Hiệu nào lớn nhất ? 1 3 3 2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 3 4 5 3 22271 Câu 14. Kết quả của phép tính : là : 33399 A. 2. B. 9. C. 6. D. 13. Câu 15. Sợi dây đồng dài 15cm được cắt thành 4 đoạn bằng nhau. Mỗi đoạn dây dài là: - Trang | 2 -
  3. 15 5 A. 4cm. B. 3 dư 3cm. C. cm . D. cm . 4 4 II. PHẦN TỰ LUẬN. Bài 1. Tìm x sao cho 33x : a. Chia hết cho 2. b. Chia hết cho 5. c. Chia hết cho 9. d. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Bài 2. Tính diện tích của hình bình hành có cạnh đáy dài 15cm, chiều cao ngắn hơn đáy 6cm. Bài 3. Tìm mẫu chung nhỏ nhất, quy đồng mẫu các phân số sau rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần theo mẫu. 3 5 5 Ví dụ: ,, . 8 6 12 Đếm cách đều đơn vị các mẫu số ta có: 8, 16, 24, 32, 40, 48, 56, 6, 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48, 54, 12, 24, 36, 48, 60, 24 là số nhỏ nhất cùng chia hết cho 8, 6, và 12 nên ta chọn mẫu số chung (MSC) là 24. 3339 55420 55210 88324 3 66424 4 1212224 2 91020 355 Vì nên 242424 8126 111 3 5 1 27 9317 a. ,, b. ,, c. , , 1 d. ,, 234 4 6 8 93 5710 Bài 4. Thực hiện phép tính sau: 35 71 53 71 a. b. c. d. 44 28 44 28 35 71 3 17 e. f. g. :  h. : 44 28 4 82 2 1 Bài 5. Kết thúc học kì I lớp 4C có số học sinh xếp loại khá, số bạn xếp loại trung bình còn lại 5 4 là các bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp 4C có bao nhiêu phần học sinh đạt loại giỏi ? - Trang | 3 -
  4. ĐÁP ÁN BÀI LUYỆN TẬP I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 ? A. 8473 B. 9845 C. 3242 D. 3259 Cho các số 223, 2478, 30924, 171, 720, 4375, 6420, 774. Câu 2. Trong các số trên, số chia hết cho 5 là: A. 720, 4375. B. 720, 4375, 6420. C. 30924. D. 2478, 30924, 774. Câu 3. Trong các số trên, có bao nhiêu số chia hết cho 9 ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 4. Số nào trong các số trên không chia hết cho một trong các số 2, 3, 5, 9 ? A. 171 B. 223 C. 4375 D. 774 Câu 5. Trong các số trên, có bao nhiêu số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ? A. 3. B. 1 C. 4 D. 2 Câu 6. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có hàng đơn vị là chữ số A. 5. B. 8. C. 2. D. 0. 3 2cm cm 2 7 cm 2 Hình 1 Câu 7. Chu vi của hình 1 là: 11 21 21 A. 11cm. B. cm . C. cm . D. cm . 2 2 4 Câu 8. Diện tích của hình 1 là: 11 21 21 A. 11 cm2 . B. cm2 . C. cm2 . D. cm2 . 2 2 4 Hình 2. Hình 3. Hình 4. Câu 9. Phần tô màu của hình 2 bên biểu diễn cho phân số nào ? 1 6 5 1 A. B. C. D. 6 5 6 5 Câu 10. Trong các hình đã cho, hình nào biểu diễn phân số có mẫu là 4 ? - Trang | 4 -
  5. A. Hình 1, 2 và 4. B. Hình 1, 3 và 4. C. Hình 3. D. Hình 3 và hình 4. 5 Câu 11. Phần tô màu của hình nào trong các hình trên biểu diễn phân số ? 8 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 13 Câu 12. Kết quả của phép tính là: 34 13 4 7 13 A. . B. . C. . D. . 12 7 12 7 Câu 13. Hiệu nào lớn nhất ? 1 3 3 2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 3 4 5 3 2 2 2 7 1 Câu 14. Kết quả của phép tính : là : 3 3 3 9 9 A. 2. B. 9. C. 6. D. 13. Câu 15. Sợi dây đồng dài 15cm được cắt thành 4 đoạn bằng nhau. Mỗi đoạn dây dài là: 15 5 A. 4cm. B. 3 dư 3cm. C. cm . D. cm . 4 4 II. PHẦN TỰ LUẬN. Bài 1. Tìm x sao cho 33x : a. Chia hết cho 2. b. Chia hết cho 5. c. Chia hết cho 9. d. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. HDG: a. chia hết cho 2 khi hàng đơn vị của là chữ số chẵn. Vậy x = 0, x = 2, x = 4, x = 6, x = 8. b. chia hết cho 5 khi hàng đơn vị của là chữ số 0 hoặc 5. Vậy x = 0 hoặc x = 5. c. chia hết cho 9 khi 33x6x610 là số chia hết cho 9. 6 x 9 suy ra x3 d. chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 thì 33x6x610 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. 6x6 suy ra x = 0. 6x12 suy ra x = 6. 6x15 suy ra x = 9. Bài 2. Tính diện tích của hình bình hành có cạnh đáy dài 15cm, chiều cao ngắn hơn đáy 6cm. HDG: Chiều cao của hình bình hành là: 15 6 9 cm - Trang | 5 -
  6. Diện tích của hình bình hành là: 159135cm 2 Bài 3. Tìm mẫu chung nhỏ nhất, quy đồng mẫu các phân số sau rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần theo mẫu. 3 5 5 Ví dụ: ,, . 8 6 12 Đếm cách đều đơn vị các mẫu số ta có: 8, 16, 24, 32, 40, 48, 56, 6, 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48, 54, 12, 24, 36, 48, 60, 24 là số nhỏ nhất cùng chia hết cho 8, 6, và 12 nên ta chọn mẫu số chung (MSC) là 24. 3 3 3 9 5 5 4 2 0 55210 8 8 3 3 2 4 6 6 4 4 2 4 1212224 2 9 10 20 3 5 5 Vì nên 24 24 24 8 12 6 111 3 5 1 27 9 3 17 a. ,, b. ,, c. , , 1 d. ,, 234 4 6 8 93 5 7 10 HDG: a. 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 3, 6, 9, 12, 15, 18, 4, 8, 12, 16, 20, MSC của là 12. 161413 Quy đồng mẫu số ta được: 212312412 111 Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là: (các phân số có cùng tử số) 432 b. 4, 8, 12, 16, 20, 24, 28, 6, 12, 18, 24, 30, 8, 16, 24, 32, 40, MSC của là 24. 3 18 5 20 1 3 Quy đồng mẫu số ta được: 4 24 6 24 8 24 135 3 18 20 Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là: (vì ) 846 24 24 24 - Trang | 6 -
  7. 27 c. 9 chia hết cho 3 nên MSC của , , 1 là 9. 93 27219 Quy đồng mẫu số ta được: 9399 27 Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là: 1 93 2 7 (vì có tử số nhỏ hơn mẫu số nên nhỏ hơn 1 và có tử số lớn hơn mẫu số nên lớn hơn 1.) 9 3 9 3 17 d. Vì 10 chia hết cho 5 nên ta có MSC của ,, là 7 1 0 7 0 5 7 10 912633017119 Quy đồng mẫu số ta được: 5707701070 3 1 7 9 30 119 126 Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là: (vì ) 7 1 0 5 70 70 70 Bài 4. Thực hiện phép tính sau: 35 71 53 71 a. b. c. d. 44 28 44 28 35 71 3 17 e. f. g . :  h. : 44 28 4 82 HDG: 358 7128129 a.2 b. 444 2888 5321 7128127 c. d. 4442 2888 3515 7 1 7 e. f. 4416 2 8 16 3 3 1 3 171221 g. :  h.: 4 4 5 20 82875628 2 1 Bài 5. Kết thúc học kì I lớp 4C có số học sinh xếp loại khá, số bạn xếp loại trung bình còn lại 5 4 là các bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp 4C có bao nhiêu phần học sinh đạt loại giỏi ? HDG: 2 1 13 Số phần học sinh xếp loại khá và trung bình là : (số học sinh) 5 4 20 13 7 Học sinh xếp loại giỏi của lớp 4C chiếm số phần là : 1 (số học sinh) 20 20 - Trang | 7 -