Tuyển tập 15 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)

1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
3/ 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
4/ 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
5/ Trung bình cộng của các số 10; 30; 50; 70 là:
a) 40 b) 30 c) 20 d) 10
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
a) 514626 + 8236 b) 987864 - 783251
Câu 2. Cho hình tứ giác ABCD
a/ Cặp cạnh song song là:………………
b/ Các cặp cạnh vuông góc là: …………
c/ Góc tù là góc:………………………...
d/ Góc nhọn là góc: …………………….
Câu 3. Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.
Câu 4. Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
docx 17 trang Mạnh Đạt 23/01/2024 2480
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập 15 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtuyen_tap_15_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_ho.docx

Nội dung text: Tuyển tập 15 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề (20%) (30%) (30%) (20%) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số 3 2 1 1 1 1 2 - Đọc, viết, so câu sánh số tự nhiên; Số 2 2,5đ 1đ 1 đ 0,5đ 2 đ 4đ hàng và lớp điểm đ - Cộng, trừ các số 1 có đến sáu chữ số - Giải bài toán Câu Tìm số trung bình 1,2 3 8 4 10 số cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Số Đại lượng và đo 1 1 2 câu đại lượng Số 2 - Số đo thời gian, 1 đ 1đ 2đ điểm số đo khối lượng Câu (2đ) 7 9 số Yếu tố hình học Số 2 2 - Góc vuông, góc câu nhọn, góc tù; hai Số 1,5đ 1,5đ 3 đường thẳng song điểm song, vuông góc; Câu tính chu vi, diện 5,6 số tích hình chữ nhật,
  2. hình vuông (1,5đ) Số câu TỔNG Số 4đ 1đ 1 đ 1đ 2đ 2đ 1đ 2đ 6đ điểm ĐỀ SỐ 1
  3. Phần I. TRẮC NGHIỆM 1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là: 2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693 3/ 3 tạ 60 kg = kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 4/ 2 giờ 30 phút = phút. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5/ Trung bình cộng của các số 10; 30; 50; 70 là: a) 40 b) 30 c) 20 d) 10 Phần II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính. a) 514626 + 8236 b) 987864 - 783251 Câu 2. Cho hình tứ giác ABCD a/ Cặp cạnh song song là: A B b/ Các cặp cạnh vuông góc là: c/ Góc tù là góc: d/ Góc nhọn là góc: . D C Câu 3. Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm. Câu 4. Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ. ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Viết các số sau đây: a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm: b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: . Câu 2. Viết mỗi số thành tổng: a) 75 485 = b) 855 036 = Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 phút = giây 1 phút = giây 2 b) 1 thế kỉ = năm 1 thế kỉ = năm 4
  4. Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 yến = . kg 1 tạ 5kg = . kg b) 8 tạ = . kg 1 tấn 65kg = . kg Câu 5. Đặt tính rồi tính: 150287 + 4995 50505 + 950909 65102 – 13859 80000 – 48765 Câu 6. Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi? ĐỀ SỐ 3 Phần 1. Trắc nghiệm Bài 1. Khoanh vào câu trả lời đúng 6kg 5g = . g. Số điền vào chỗ chấm là: a) 6005 b) 605 c) 65 1 phút 5 giây = . giây. Số điền vào chỗ chấm là: a) 650 b) 65 c) 56 Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m. Diện tích hình vuông là: a) 32 m2 b) 64 m2 c) 16 m2 Trung bình cộng của 3 số 45, 55, 65 là: a) 45 b) 55 c) 50 Bài 2. Đọc các số sau: 46 307: 125 317: Viết các số sau: Ba mươi sáu nghìn bốn trăm: Tám trăm linh sáu nghìn, chín trăm bảy mươi bảy: Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 89 999 90 000 89 800 . 89 786 Bài 4. Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. 6750, 7650, 6507, 7560 Phần 2. Tự luận Bài1: Đặt tính rồi tính.
  5. a) 235789 + 121021 b) 89 743 – 11599 Bài 2: Một lớp học có 36 học sinh , trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? ĐỀ SỐ 4 Phần I: Hãy khoanh vào chỗ đặt trước các câu trả lời đúng. Bài 1. a) Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là: A. 300028604 B. 30028604 C. 3028604 D. 30286040 b) Số lớn nhất trong các số 5571; 6571; 5971; 6570 A. 5571 B. 6571 C. 5971 D. 6570 Bài 2. a) Cho biết 56031 = 50000 + + 30 + 1. Số thích hợp để viết vào chỗ trống là: A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000 b) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào? A. XVIII B. XVI C. XXI D. XX Bài 3. a) 4 tấn 29 kg = kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 429 kg B. 4029 kg C. 4290kg D. 40029 kg b) 2 ngày 18 giờ = giờ A. 62 giờ B. 48 giờ C. 56 giờ D. 66 giờ Phần II: Tự luận 1) Đặt tính rồi tính. a) 51236 + 45619 b) 13058 – 8769 c) 2057 x 3 d) 65840 : 5 2) Tìm x: a) x – 363 = 975 b) 815 – x = 207 3) Tìm bằng cách thuận tiện nhất. a) 37 + 24 + 3 b) 742 + 99 + 1 4) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 22m.Chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
  6. ĐỀ SỐ 5 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Bài 1. a) Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi A. 18 003 620 B. 10083 620 C. 10 803 620 D. 10 620 803 b) Sáu triệu bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt. A. 6 045 731 B. 6 450 731 C. 6 504 731 D. 6 450 317 c) Giá trị của chữ số 5 trong số 35 161 là: A. 5 000 B. 500 C. 50000 D. 50 Bài 2. a) 3 tấn 5kg. Số điền vào chỗ là: A. 350kg B. 3050kg C. 3005kg D. 30050kg b) 2 giờ 15 phút = . Số điền vào chỗ là: A. 215 B. 17 C. 35 D. 135 c) Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 là: A. 430 B. 463 C. 327 D. 360 II. Phần tự luận: Bài 3: Đặt tính rồi tính: 48765 + 26592 368517 – 74639 Bài 4: Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây: Bài 5. Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 35 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? ĐỀ SỐ 6 PHẦN 1. Trắc nghiệm: Đánh dấu nhân vào ô trống em cho là đúng:
  7. 1) Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là: a. 10cm b. 15 cm c. 20 cm d. 25 cm 2) Số gồm 10 nghìn 5 chục 3 đơn vị là: a. 1053 b. 10503 c. 10053 d. 100053 3) Số thích hợp điền vào chỗ ( ): 5 tạ 3 kg = kg là: a. 53 kg b. 503 kg c.5003 kg d. 50003 kg 4) 9 thế kỉ 70 năm là: a. 97 năm b. 970 năm c. 907 năm 5) Tổng hai số là 8 và hiệu hai số là 2 vậy số bé là: a. 1 b. 2 c. 3 PHẦN 2. TỰ LUẬN 1) Đặt tính rồi tính: 63723 – 59875 43697 + 1987 2) Tính x: X – 987 = 437 X + 9625 = 9700 3) Một xí nghiệp 2 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được 1250 sản phẩm, 3 tuần sau mỗi tuần sản xuất 1000 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tuần sản xuất bao nhiêu sản phẩm? ĐỀ SỐ 7 Bài 1. Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Số “bảy mươi hai triệu” viết là: A. 7 200 B. 72 000 000 C. 7 200 000 D. 72 000 2. Trong số 1 056 900, chữ số 5 có giá trị là: A. 500 000 B. 50 000 C. 5000 D. 500 3. 6 phút 36 giây = . giây A. 360 B. 376 C. 380 D. 396 4. Trung bình cộng của: 220; 240; 260 và 280 là: A. 250 B. 260 C. 270 D. 280 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
  8. 35 cm 25 cm 48 cm Giá trị của biểu thức: 130 x 7 + 19708 = 20610 Chu vi của hình tam giác bên là 108 cm. Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp song song với nhau. Trả lời: A B Bài 4: Tìm X: C D a) X + 537 = 5250 b) 90532 – X = 26735 Bài 5: 1) Đặt tính rồi tính: 6346 + 352; 74328 – 5942; 5034 x 8; 14100 : 6 Bài 3: Một trường Tiểu học có 555 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái 27 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ? ĐỀ SỐ 8 PHẦN I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: Bài 1. “Ba triệu năm trăm mười lăm nghìn không trăm bốn mươi hai” viết là: A. 3 515 042 B. 3 515 420 C. 3 155 042 D. 3 515 024 Bài 2. Chữ số 8 của số 52 816 103 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng triệu D. Hàng trăm nghìn Bài 3. Số 176 715 638 có mấy lớp? A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp Bài 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1 yến 7 kg = kg là: A. 107 B. 17 C. 170 D. 1700
  9. Bài 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 giờ 40 phút = phút là: A. 70 B. 340 C. 100 D. 220 Bài 6. Lễ kỉ niệm 1000 năm Thăng Long- Hà Nội được tổ chức vào thế kỉ nào? A. X B. XXI C. 15 XIX D. XX Bài 7. Một hình vuông có chu vi là 24cm, diện tích của hình vuông đó là: A. 36cm B. 24cm C. 36cm2 D. 24cm2 Bài 8: Cho hình bên: A B D C Cạnh AD song song với cạnh nào dưới đây ? A. BC B. AB C. CD D. DA PHẦN II. Tự luận: Bài 1. Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính): 569564 + 310652 45000 – 21306 2570 x 5 41272 : 4 Bài 2. Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 142cm, 133cm, 145 cm, 138 cm và 132 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng – ti - mét? Bài 3. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 41 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? ĐỀ SỐ 9 I. TRẮC NGHIỆM Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng 1. Chữ số 3 nào trong các số sau có giá trị là 300 000 (0,5đ) A. 30 204 784 B. 12 375 127 C. 1 203 190 D. 4 230 102 2. Số Ba triệu bảy trăm hai mươi bốn nghìn hai trăm ba mươi sáu viết là: A. 3 720 326 B. 3 724 236 C. 37 242 306 D. 3 724 306 3. Với a = 10 thì giá trị của biểu thức 215 - 5 x a có giá trị là
  10. A. 2100 B. 165 C. 225 D. 265 4. Trung bình cộng của 123 ; 105 và 168 là: A. 396 B. 792 C. 198 D. 132 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 tấn = kg 5 phút = giây 3 tạ = kg 2 thế kỉ = năm Bài 3. Điền dấu ( ; =) thích hợp vào chỗ chấm. 1 3 tấn 5 kg 305 kg 3 giờ giờ 315 phút 4 Bài 4. Đúng ghi “Đ” sai ghi “S” vào ô trống. a. Hai đường thẳng cắt nhau thì không song song với nhau. b. Một tam giác có thể có 2 góc vuông. c. Hình vuông là hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng. d. Tam giác có nhiều nhất là 3 góc nhọn. II. TỰ LUẬN Bài 5. Đặt tính rồi tính: a. 241 367 – 157 285 b. 347 167 + 56 304 c. 24 708 x 6 d. 1602 : 6 Bài 6. Chu vi một hình chữ nhật là 52cm. Chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật. Bài 7. Tính nhanh 234 + 318 + 766 + 682 5 x 14 x 9 ĐỀ SỐ 10 PHẦN I. Trắc nghiệm
  11. *) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: 4 tấn 29 kg = kg? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 4029 kg B. 429 kg C. 4290kg D. 40029 kg Câu 2: Số "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám" được viết là: A. 35 462 208 B. 35 462 280 C. 35 460 208 D. 35 462 008 Câu 3: Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị là: A. 20 000 B. 200 000 C. 200 D. 2000 Câu 4: Cho biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29. Giá trị của biểu thức là bao nhiêu? A. 116 B. 69 C. 161 D. 219 Câu 5: 3 giờ = phút A. 150 phút B. 200phút C. 120 phút D. 180 phút PHẦN II. Tự luận Câu 6: Đặt tính rồi tính: 125328 + 248459 635783 – 290876 Câu 7: Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp cạnh song song với nhau. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: 5625 – 5000 : ( 121 – 113) Câu 9: Tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là 92 tuổi. Ông hơn cháu 64 tuổi. Hỏi ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi? Câu 10: Tìm số trung bình cộng của các số: 11, 13 và 15. ĐỀ SỐ 11 Phần 1. Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số 45 317 đọc là: A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy D. Bốn năm nghìn ba trăm mười bảy Câu 2. Nối mỗi góc với tên gọi của nó:
  12. B K M A C O N E G F D P Góc nhọn Góc bẹt Góc tù Góc vuông Câu 3. 2 tạ 8kg = kg A. 28 B. 208 C. 280 D. 2880 Câu 4. Hình bên có A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn Câu 5. Cho 2m 7cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 27 B. 207 C. 2007 D. 270 Câu 6. Trung bình cộng của ba số là 45. Vậy tổng của ba số là A. 180 B. 155 C. 135 D. 160 PHẦN II : Tự luận Bài 1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5678; 8765; 7568; 6587. Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 465 218 + 342 905 b) 89 084 – 46 937 Bài 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 25m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó. Bài 4. Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 78, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn. ĐỀ SỐ 12
  13. I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số “ Sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám” viết là: A. 610 578 B. 615 078 C. 6 150 078 D. 615 780 Câu 2. Trong các số dưới đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000? A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 703 890 Câu 3. Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 38 học sinh, lớp 4C có 32 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? A. 35 học sinh B. 33 học sinh C. 32 học sinh D. 105 học sinh Câu 4. Hai tấm vải dài 135m, tấm vải xanh dài hơn tấm vải hoa 9m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? A. 63m và 72m B. 62m và 73m C. 60m và 75m D. 67m và 71m Câu 5. Dãy số nào dưới đâu được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 15 423 ; 15 432 ; 15 342 ; 15324 C. 15 243; 15 342; 15 432; 15 234 B. 15 324 ; 15 342 ; 15 423 ; 15 432 D. 15 705 ; 15 067 ; 15 706 ; 15 670 Câu 6. Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành: A. 2 góc vuông B. 3 góc vuông C. 4 góc vuông D. 1 góc vuông Câu 7. 3 giờ 20 phút bằng A. 120 phút B. 180 phút C. 182 phút D. 200 phút Câu 8. 4 tấn 85kg = kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058 Câu 9. Can thứ nhất đựng 13 lít nước, can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước, biết rằng trung bình mỗi can đựng 17 lít nước? Can thứ ba đựng .lít nước. Câu 10: Tìm hiệu của số lẻ bé nhất có bốn chữ số và số chẵn bé nhất có ba chữ số. Hiệu của hai số là: . II. Tự luận Câu 11: a) Đặt tính rồi tính: 35462 + 27519 647953 - 285749
  14. b) Tính giá trị của biểu thức: 497 × m – 497 với m = 6 Câu 12: Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 3 tấn 9 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc? Câu 13: a) Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm b) Tính chu vi hình chữ nhật đó. ĐỀ SỐ 13 I. Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 62 478 được đọc là: A. Sáu mươi hai nghìn bốn trăm bảy mươi tám B. Sáu hai bốn bảy tám C. Sáu mươi hai bốn trăm bảy mươi tám D. Sáu mươi hai nghìn bốn bảy mươi tám Câu 2: Trong các số 1364, 1423, 1943, 1738 số lớn nhất là: số A. 1364 B. 1423 C. 1943 D. 1738 Câu 3: Cho biểu thức A = 5 x (m + n). Biết m = 19, n = 21, giá trị của biểu thức A là: A. 200 B. 40 C. 400 D. 20 Câu 4: Tổng hai số bằng 56, số lớn hơn số bé 12 đơn vị. Số bé là: A. 34 B. 22 C. 20 D. 18 II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính a, 634 468 + 378 824 b, 8728 x 9 Bài 2 (2 điểm): Tính bằng hai cách a, 14 x (3 + 6) b, 87 x (2 + 5) c, 43 x (5 + 1) Bài 3 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, 8 yến = .kg b, 200kg = tạ c, 5 tạ = yến d, 8 tấn = .kg 2 tấn 56kg = kg 4 tấn 13 yến = .kg
  15. Bài 4 (2 điểm): Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 32cm, hiệu giữa chiều dài và chiều rộng bằng 18cm. a, Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. b, Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật. ĐỀ SỐ 14 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hai đường thẳng được gọi là song song với nhau khi: A. Hai đường thẳng không cắt nhau. B. Hai đường thẳng cắt nhau. C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau. Câu 2: Cho biểu thức B = 154 × (m + n). Với m = 2 và n = 3 thì biểu thức B có giá trị là: A. 730 B. 750 C. 770 D. 790 Câu 3: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 573kg gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được 480kg gạo, ngày thứ ba cửa hàng bán được 639kg gạo. Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: A. 492kg gạo B. 519kg gạo C. 477kg gạo D. 564kg gạo Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4, 8, 12, , 20 là: A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức: a, 6820 : 5 + 6847 × 7 b, 8728 × 4 – 1637 × 9 Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết: a, X + 6286 = 5752 × 3 b, 26482 – X : 3 = 18372 Bài 3 (1 điểm): Cả hai sợi dây dài 42m12dm. Sợi dây thứ nhất ngắn hơn sợi dây thứ hai 16m. Tính độ dài của sợi dây (theo đơn vị đề-xi-mét)? Bài 4 (3 điểm): Bà Lan có một khu vườn với diện tích 425m2, bà chia làm 3 khu để trồng cam, nhãn và hồng. Khu đất trồng cam rộng hơn khu đất trồng nhãn là 40m2, diện tích khu đất trồng hồng bằng 1/5 diện tích khu vườn.
  16. a) Tính diện tích vườn trồng mỗi loại cây trên. b) Biết cứ 1m2 đất, bà Lan thu hoạch được 2kg cam, 3kg nhãn và 1kg hồng. Hỏi khu vườn nhà bà Lan thu hoạch được tổng cộng bao nhiêu ki-lô-gam hoa quả? ĐỀ SỐ 15 Bài 1. Tính: a) 386 259 + 260 837 b) 528 946 + 73 529 726 485 - 452 936 435 260 - 92 753 Bài 2: a) Tính giá trị biểu thức: 5 625 - 5 000 : (726 : 6 - 113) 468 : 6 + 61 × 3 b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 989 + 743 + 6 257 6 789 + 322 + 4 678 + 211 Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 52 cm, chiều dài hơn chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 4: Tìm hai số chẵn liên tiếp biết trung bình cộng của hai số đó là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số. Bài 5: a) Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau: C C B A A B b) Vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD. (Trình bày cách vẽ)