Tuyển tập 18 đề học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022
I. Phần trắc nghiệm
Bài 1. Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong các phân số sau: 20
a) Phân số bằng 5
3
là ……. b) Phân số bằng 1 là …….
c) Phân số bằng 4
7
là ……. d) Phân số bằng 2
là …….
e) Phân số bằng 0 là ……. g) Phân số bằng 7 là …….
Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 7 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nữ và số bạn nam của tổ đó là:
b) Trên thực tế, quãng đường từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Huế dài 669 km. Trên bản đồ
tỉ lệ 1:1 000 000, khoảng cách từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Huế là:
A. 669mm B. 669cm C. 669dm D. 669m
c) 5 km2 23 m2= ……… m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 523 B. 50 023 C. 5 000 023 D. 500 023
Bài 3: Quan sát hình bên, đúng ghi Đ và sai ghi S vào ô trống
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 18 đề học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tuyen_tap_18_de_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: Tuyển tập 18 đề học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022
- Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) I. Phần trắc nghiệm Bài 1. Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm. 20 35 0 13 24 1 30 Trong các phân số sau: ; ; ; ; ; ; 35 5 6 13 36 2 18 5 a) Phân số bằng là . b) Phân số bằng 1 là . 3 4 2 c) Phân số bằng là . d) Phân số bằng là . 7 3 e) Phân số bằng 0 là . g) Phân số bằng 7 là . Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 7 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nữ và số bạn nam của tổ đó là: 5 7 5 7 A. B. C. D. 12 12 7 5 b) Trên thực tế, quãng đường từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Huế dài 669 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1 000 000, khoảng cách từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Huế là: A. 669mm B. 669cm C. 669dm D. 669m c) 5 km2 23 m2= m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 523 B. 50 023 C. 5 000 023 D. 500 023
- Bài 3: Quan sát hình bên, đúng ghi Đ và sai ghi S vào ô trống. A M B Q N D C P a) Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp đôi diện tích hình thoi MNPQ. 1 b) Diện tích hình chữ nhật ABNQ bằng diện tích hình thoi MNPQ. 2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Tính: 73 7 a) − b) 8 c) 4644+ 6228:18 97 12 Bài 2. Hai khối lớp Bốn và Năm cùng tham gia thu gom giấy vụn làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy 4 vụn thu được của khối lớp Bốn bằng số giấy vụn thu được của khối lớp Năm và kém số giấy 7 thu được của khối lớp Năm là 2 tạ 7 kg. Hỏi mỗi khối lớp thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? Bài 3. Cho một số biết rằng khi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó ta được một số mới. Tổng của số đã cho và số mới là 495. Tìm số đã cho. Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 2 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút
- (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) I. Phần trắc nghiệm Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 31 a) Phân số và được quy đồng thành các phân số: 43 34 94 49 43 A. và B. và C. và D. và 12 12 12 12 12 12 12 12 18 b) Phân số rút gọn ta được phân số tối giản: 42 9 6 7 3 A. B. C. D. 21 14 3 7 c) Dòng nào dưới đây các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 1 2 4 5 1 2 5 4 2 1 5 4 4 5 2 1 A. ;;; B. ;;; C. ;;; D. ;;; 3 4 3 6 3 4 6 3 4 3 6 3 3 6 4 3 d) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? 9 5 7 4 A B. C. D. 10 4 13 5 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 3m2 5dm2 = 350dm2 5 b) giờ = 75 phút 4 II. Phần tự luận Bài 3. Tính:
- 6 4 7 7 a) 3 − b) 5 c) :3 d) 2 + 5 8 9 8 Bài 4. Tính giá trị của biểu thức: 5 4 1 a) + : 3 9 2 57 b) Tìm x , biết: : x = 93 c) Tính: 35 kg 9 Bài 5. Cho hình thoi ABCD có AC = 5cm và BD = 4cm. Tính diện tích của hình thoi ABCD. A D B C 4 Bài 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 126m. Chiều dài bằng chiều rộng. 3 Tính diện tích của mảnh đất. Bài 7. Giả sử nhà em có một thửa ruộng nhỏ với diện tích 120m2. Mẹ em trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 2m2 thì mẹ thu đươc 5 kg thóc. Hỏi với thửa ruộng nhỏ đó mẹ em thu được bao nhiêu tạ thóc? Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 3 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút
- (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3) Phần 1. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1: 4 8 5 3 A. B. C. D. 7 5 5 4 1 Bài 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để phút = giây: 10 A. 60 B. 120 C. 6 D. 16 10 25 30 15 5 Bài 3. Trong các phân số ; ; ; phân số bằng là: 24 20 45 24 8 10 15 25 30 A. B. C. D. 24 24 20 45 2 Bài 4. May một chiếc túi hết m vải. Hỏi may 3 chiếc túi như thế hết mấy mét vải? 3 A. 6m B. 12m C. 2m D. 30m Bài 5. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 4m và chiều cao là 13dm. A. 520 dm2 B. 52 dm2 C. 502 dm2 D. 52 m2 1 Bài 6. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi? 6 A. 34 tuổi B. 36 tuổi C. 6 tuổi D. 16 tuổi II. Phần tự luận Bài 7. Rút gọn các phân số sau: 15 9 a) b) 25 72 Bài 8. Tính:
- 31 11 6 2 84 a) + b) − c) 8 d) : 4 12 47 9 21 7 Bài 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m, chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1m2 1 ruộng đó thì thu hoạch được kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được 2 bao nhiêu tạ thóc ? Bài 10. Để lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần gạch vữa không đáng kể? Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 4 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 4) Phần 1: Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: 1 giờ 15 phút = . . . phút A. 75 B. 25 C. 115 2 Câu 2: Số thích hợp để viết vào ô trống của = 39 A . 4 B. 6 C . 8 Câu 3: Cho biểu thức: 15 × 36 + 36 × 85. Cách tính nào sau đây là thuận tiện và đúng nhất: (1 điểm) (M1)
- Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc làm các bài tập sau theo yêu cầu. 1. Trong số 912345, chữ số 1 có giá trị là: A. 1 B. 1000 C. 12345 D. 10000 3 2. Phân số lớn hơn phân số nào trong các phân số sau? 4 7 5 9 4 A. B. C. D. 11 6 12 5 3. Chữ số điền vào dấu * trong số 21*34 để được số chia hết cho 9 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 5 7 9 8 5 13 4. Trong các phân số: ; ; ; ; ; , phân số lớn hơn 1 là: 6 3 9 7 9 13 5 5 7 8 A. ; B. ; 6 9 3 7 9 13 C. ; D. Tất cả các phân số đã cho 9 13 3 5. của 45m là: 5 A. 27m B. 18m C. 25m D. 30m 6. Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là: 15 33 33 15 A. B. C. D. 33 15 48 48 7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bình hành ABCD (hình bên) có: a) AB song song với AD A 6cm B b) AD song song với BC 3cm 4cm c) Chu vi hình bình hành ABCD là 20cm D H C d) Diện tích hình bình hành ABCD là 24cm2
- PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 106m2 = dm2 b) 5tạ 8kg = kg c) 7dm2 9 cm2 = cm2 d) 2034kg = tấn kg 9. Tính: 5 7 93 11 3 2 a) + b) − c) + : 6 12 16 8 10 5 3 2 10. Hai mảnh đất có tổng diện tích là 250m2. Mảnh đất thứ nhất có diện tích bằng diện tích 3 mảnh đất thứ hai. a) Tính diện tích của mỗi mảnh đất. 3 b) Người ta lấy diện tích của mảnh đất thứ hai để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa. 5 17 11. Viết phân số sau thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau: 20 Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 7 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 7) PHẦN I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng:
- 2 1. Cho 1 : x = , x có giá trị là: 3 5 3 0 2 A. B. C. D. 6 2 3 3 2. Cho 1m2 5cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 005cm2 B. 1 005cm2 C. 105cm2 D. 15cm2 3. Phân số nào bé hơn 1? 12 3 5 10 A. B. C. D. 13 2 5 9 4. Tổng của hai số là 36, hiệu của hai số là 6. Hai số đó là: A . 15 và 21 B . 16 và 20 C . 12 và 14 D . 10 và 8 5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 12cm và 8cm. Diện tích hình thoi là: A. 20m2 B. 24cm2 C. 48 cm2 D. 96cm2 40 10 6. Cho = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 72 A. 4 B. 18 C. 36 D. 10 3456 7. Cho biểu thức: . Biểu thức có kết quả là: 4 5 6 7 3 3 1 2 A. B. C. D. 8 7 3 3 8. Hình bình hành có độ dài đáy là 24 dm, chiều cao là 15 dm. Diện tích hình bình hành là: A. 76 dm2 B. 39 dm2 C. 180 dm2 D. 360 dm2 PHẦN II: Tự luận (6 điểm) Bài 1: Tính: (2 điểm) 3 1 a) + 4 3 2 2 b) - 3 5
- 2 3 c) x 9 4 1 d) 2 : 3 3 Bài 2: (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 368m, chiều rộng bằng chiều dài. 5 Tính diện tích của khu vườn. Bài 3: Tìm y: (1 điểm) 3 3 5 1 a) y + = b) - y = 4 2 3 2 12 15 20 Bài 4: Tính nhanh (1 điểm): 10 16 25 Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 8 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 8) Phần I: Trắc nghiệm khách quan Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000 12 2 3 41 Câu 2. Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: 6 6 6 6
- 12 2 3 41 A. B. C. D. 6 6 6 6 Câu 3. Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm? A. 6 m B. 6 cm C. 6 dm D. 60 cm Câu 4. Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó. A. 24 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 5 dm2 Câu 5. Để 244achia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là A.0 B.3 C. 5 D. 8 Câu 6. Chọn đáp án đúng A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi. B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (3 điểm) Tính 4 5 3 3 5 8 8 a) 2 + b) - c) d) : 7 6 5 4 6 5 7 4 Câu 2. (3 điểm) Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng độ dài 5 đáy. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. 1 b) Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng diện tích 2 trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai?
- 4 3 4 6 4 4 Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: + − 5 7 5 7 5 14 Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 9 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 9) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1. Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm. 15 24 0 20 1 15 26 Trong các phân số sau: ;;;;;; 3 42 8 12 2 15 39 5 a) Phân số bằng là . b) Phân số bằng 1 là . 3 4 2 c) Phân số bằng là . d) Phân số bằng là . 7 3 e) Phân số bằng 0 là . g) Phân số bằng 5 là . Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nữ và số bạn nam của tổ đó là: 5 7 5 7 A. B. C. D. 12 12 7 5 b) Trên thực tế, quãng đường từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Hải Phòng dài 102 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1 000 000, khoảng cách từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Hải Phòng là: A. 102m B. 102dm C. 102cm D. 102mm
- c) 2 km2 235 m2= m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 000 235 B. 200 235 C. 20 235 D. 2 235 Bài 3: Quan sát hình bên, đúng ghi Đ và sai ghi S vào ô trống. A M B Q N D C P 1 a) Diện tích hình thoi MNPQ bằng diện tích hình chữ nhật ABCD. 2 1 b) Diện tích hình chữ nhật AMPD bằng diện tích hình thoi MNPQ. 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Tính: 8 3 a) - = 9 8 7 b) 6 x = 10 c) 4608 + 6210 : 18 = Bài 2. Hai khối lớp Bốn và Năm cùng tham gia thu gom giấy vụn làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy 3 vụn thu được của khối lớp Bốn bằng số giấy vụn thu được của khối lớp Năm và kém số giấy 5 thu được của khối lớp Năm là 2 tạ 8 kg. Hỏi mỗi khối lớp thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? Bài 3. Cho một số biết rằng khi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó ta được một số mới. Tổng của số đã cho và số mới là 594. Tìm số đã cho. Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 10
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 10) I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 16 1) Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: 28 1 2 8 4 A. B. C. D. 2 4 14 7 2) Trong các số 45; 540; 936; 810; 465 số vừa chia hết cho 2,5 và 9 là: A. 45; 540 B. 810; 465 C. 540; 810 D. 45; 936 3) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông: a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. b) Muốn tính diện tích hình thoi ta lấy tích độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng đơn vị đo). 4) Nối đơn vị đo ứng với giá trị thích hợp: 5 tạ 5 kg 500 kg 1 55 kg tấn 2 5 yến 5 kg 505 II. Phần tự luận
- Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 9 m2 70cm2 = cm2 3 giờ = . phút 5 Câu 5. Tính: 73 9 a) − b) :3 5 10 10 Câu 6. 39 a) Tìm x : : x = 5 10 3 5 1 b) − 4 6 4 Câu 7. Giải toán. Thửa ruộng hình bình hành nhà bác Hai có cạnh đáy hơn đường cao là 80m 5 và bằng đường cao. 3 a) Tính diện tích thửa ruộng hình bình hành nhà bác Hai? b) Nhà bác Hai trồng lúa trên thửa ruộng đó. Cứ 100 m2 nhà bác thu được 50kg thóc. Bác Hai nói: “Năm nay, thửa ruộng nhà bác sẽ thu được 12 tấn thóc đó.” Theo em, bác Hai nói như vậy đã chính xác chưa? Giải thích. Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 11 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 11)
- Phần 1. Trắc nghiệm Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất 3 Câu a. Phân số bằng với là: 7 6 6 9 18 A. B. C. . D. 17 21 21 21 Câu b. Những số chia hết cho cả 5 và 9 là: A. 540; 801 B. 635; 306 C. 855; 540 D. 234; 225 4 Câu c. Cho thế kỉ = năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5 A.80 B. 125 C. 70 D. 60 Bài 2: Đánh dấu x vào ô trống có ý phát biểu đúng a. Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau. b. Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông Bài 3 : Nối biểu thức với giá trị cho phù hợp 54 m2 : 3 x 4 363 33 kg x 11 18 45 phút : 9 + 13 phút 72 Phần 2. Tự luận Bài 4. Tính: 53 2 48 7 a) − b) 3 c) : d) 1+ 68 9 93 3 Bài 5. Tìm y: 15792 : y = 42 2 Bài 6. Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 425 m, chiều rộng bằng chiều dài. 3 Tính chiều dài, chiều rộng của khu đất đó.
- Bài 7: Ruộng nhà Lan rộng 25 000 m2. Trong đợt thu hoạch vừa qua, cứ 100 m2 thì thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 12 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 12) Câu 1: Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải: Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a. Giá trị của chữ số 4 trong số 240 853 là: A. 4 B. 40 C. 40 853 D. 40 000 b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1 tấn 32kg = . Kg là: A. 132 B. 1320 C. 1032 D. 10 032
- 15 c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là: 21 7 A. 15 B. 21 C. 7 D. 5 d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5dm23cm2 = cm2 là: A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030 Câu 3: Tính 2 2 a. + = 5 12 2 3 b. - = 3 8 3 4 c. × = 7 9 11 2 2 d. - : = 10 5 3 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 5 a.Tỉ số của 3 và 5 là 3 5 5 ×4 20 b. = = 9 9 ×4 36 Câu 5: Hình M tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEGH. 3cm A B G 10cm 8cm H D C Hình M Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. DH = cm ; BE = cm ; b. Diện tích hình M là: cm2 ; c. Chu vi hình M là: cm.
- Câu 6: Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo của mỗi cửa hàng bán được, biết rằng 3 số gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng số gạo bán được của cửa hàng thứ hai. 4 Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 13 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 13) Phần 1. Trắc nghiệm A. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 4 1) Phân số nào dưới đây bằng với phân số ? 5 16 24 12 18 a) b) c) d) 25 35 15 21 2) Phân số nào là phân số tối giản?
- 5 5 5 4 a) b) c) d) 6 10 5 10 B. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1) Số 27990 chia hết cho 3 và 9 3 2) giờ = 40 phút 4 15 3) = 10 10 4) 2 tấn 13kg = 20013 kg Phần 2. TỰ LUẬN Bài 1. Tính: 21 94 a) : b) 35 12 3 Bài 2. Tính: 5 9 16 a) Tính: + 6 8 5 7 b) Tìm x : :3x = 9 Bài 3. Điền vào chỗ trống: a) 5m² = mm² b) 2hm 23m = m Bài 4. Hình dưới có mấy cặp cạnh song song: Có cặp cạnh song song.
- Bài 5. Mảnh tường diện tích 10m², cứ 2m² thì cần 1kg sơn. Ở nhà có 6kg sơn, bác thợ nói vậy là đủ dùng. Bác nói đúng hay sai ? Vì sao ? Bài 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 48 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính diện tích mảnh đất đó. Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 14 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 14) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 3 ▭ 1 a. Số thích hợp viết vào ô trống để : = là: 4 4 4 A. 1 B. 3 C. 4 D. 12 b. Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 406 c. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là: A. 690cm B. 690cm2 C. 69dm2 D. 69cm2 d. Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là: A. 5cm B. 20 C. 20cm D. 20cm2 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 8dm27cm2 = 87cm2 b. 5 phút 25 giây = 325 giây 1 3 3 1 c. × = × d. a – 0 = 0 2 5 5 2
- Câu 3: Điền các dấu > ; < ; = vào chỗ chấm thích hợp: a. 35 × 11 380 b. 3kg 15g 3150g 2008 5 25 c. . 1 d. . 2009 7 35 Câu 4: Viết tất cả các giá trị của x biết 33 < x < 48 và x chia hết cho 3: Câu 5: Tính 7 1 a. + = 12 4 13 3 b. - = 15 5 . 4 7 c. × = 9 5 . 15 5 d. : = 7 8 . Câu 6: Tìm x 6 7 13 5 a. x - = b. x + = 7 3 14 7 . 9 8 11 3 c. x : = d. × x = 4 7 5 4 . . 14 6 7 3 e. : x = f. - x = 3 11 8 7 3 Câu 7: Lớp 4A có 32 học sinh, số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Hỏi: 5
- a. Lớp 4A có bao nhiêu học sinh giỏi? b. Lớp 4A có bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi? Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 15 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 15) A. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 6000000m2 = km2 là: a. 6 b. 60 c. 600 d. 6000 Câu 2. Diện tích của một hình thoi có độ dài dường hai đường chéo 3 dm và 25 cm là:
- a. 75 cm2 b. 650 cm2 c. 750 cm2 d. 375 cm2 Câu 3. Phân số nào sau đây là phân số tối giản? 7 7 11 10 a. b. C. D. 4 4 33 40 Câu 4. Đúng ghi đ, sai ghi s: a) Hình thoi là hình có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông. b) 70000 kg = 70 tấn Câu 5. Số nào sau đây là số chia hết cho 3 và 5 ? a. 4050 b. 7512 c. 9019 d. 8724 B. Tự luận Bài 1. Tính: 23 19 5 a) + b) − 35 15 6 8 14 23 c) d) : 21 6 35 Bài 2. 5 1 9 a) Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: ;; 4 2 8 b) Tìm x, biết: 26 832 : x = 312 4 Bài 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài, chiều dài hơn chiều rộng 7 36 m. Tính diện tích mảnh đất này. Bài 4 . Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 45 km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 000 thì quãng đường đó dài bao nhiêu mi – li – mét? Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 16 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2
- Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 16) Câu 1: Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải: Câu 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Trong hình bình hành ABCD có: A B D C a. Cạnh AB bằng cạnh: b. Cạnh AD bằng cạnh: c. Cạnh AB song song với cạnh: . d. Cạnh AD song song với cạnh: .
- Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a. Chữ số 7 trong số 347 856 chỉ: A. 7 B. 7856 C. 700 D. 7000 4 b. Phân số bằng: 5 20 16 16 12 A. B. C. D. 16 20 15 16 6 52 c. Kết quả của phép tính + là: 7 14 11 11 17 11 A. B. C. D. 21 14 14 7 d. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m26cm2 = cm2 là: A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 456 000 Câu 4: Tính 4 9 a. × = 5 7 3 2 b. : = 5 7 . 3 5 5 c. × - = 7 4 14 . 4 Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90dm, chiều rộng bằng chiều dài. 5 a.Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó. b. Tính diện tích của mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông.
- Câu 6: Viết tiếp vào chỗ chấm: 11 2 2 Tìm x: x - = : 5 5 3 11 x - = 5 x = x = Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 17 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 17) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a. Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 3 b. Phân số bằng phân số nào dưới đây? 5 30 18 12 9 A. B. C. D. 18 30 15 20 9 4 c. Phép trừ - có kết quả là: 18 18
- 5 13 36 A. B. 5 C. D. 18 18 18 d. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m29dm2 = dm2 là: A. 379 B. 3709 C. 37 009 D. 3790 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 2 phút 35 giây = 155 giây b. 48 x (37 + 15) = 48 x 37 + 48 x 15 Câu 3: Điền vào chỗ chấm các dấu > ; < ; = 7 7 10 11 a. b. 12 13 18 18 5 10 70 c. . d. 1 8 16 71 Câu 4: Tính 7 4 a. + = 15 5 . 5 8 b. × = 7 3 . 4 8 c. : = 5 7 16 2 d. - = 18 3 Câu 5: Cho hình thoi ABCD (như hình vẽ bên) a.Cạnh AB song sogn với cạnh:
- b. Cạnh AD song song với cạnh: . c. Diện tích của hình thoi ABCD là: . 2 Câu 6: Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ. 5
- Bộ 18 đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 18 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 18) Phần 1. Trắc nghiệm 1. Số 9004023 đọc là: a) Chín trăm linh bốn nghìn không trăm hai mươi ba. b) Chín trăm nghìn bốn nghìn không trăm hai mươi ba. c) Chín triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm hai mươi ba. d) Chín triệu bốn nghìn không trăm hai mươi ba. 4 2. Phân số đọc là: 7 a. Bốn trên bảy b. Bốn phần bảy c. Bốn phân số bảy d. Bốn chia bảy 2 3. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn phân số ? 3 5 7 2 1 a) b) c) d) 3 6 9 12 B - Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 km2 = m2 5
- C - Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Các số có tận cùng là 0, 5 và có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 2, 5 và 9. Các số có tận cùng là 0 và có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9. Phần 2. Tự luận Bài 1. Điền dấu >, <, = vào ô trống: 2 thế kỷ 25 năm 5 6 tấn 1200 kg 5 Bài 2. Tính: 53 24 a) − b) : 28 93 Bài 3. Tìm x , biết: 49 3 4 2 a) x : = b) + 76 7 3 3 Bài 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 36m. Chiều rộng kém chiều dài 5 lần. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó. Bài 5. Em hãy viết 1 số có 5 chữ số khác nhau mà số đó có thể chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9. Số đó là: .