Tuyển tập 50 đề thi học kì 1 Toán Lớp 4

Câu1: (0,5điểm)  Số  956 384 521 đọc là: 
A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi 
mốt. 
B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi 
mốt. 
C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt. 
D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi 
mốt. 
Câu 2: (0,5 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 5? 
A. 659 403 753 B. 904 113 695 C. 709 638 551 D. 559 603 553 
Câu 3: (1 điểm) 
a/ 59 tấn 7 tạ = ...........kg 
A. 59 700 B. 5 970 C. 59 7000 D. 59 007 
b/ 4 ngày 7 giờ = ..............giờ 
A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
pdf 136 trang Mạnh Đạt 17/07/2023 2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 50 đề thi học kì 1 Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftuyen_tap_50_de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_4.pdf

Nội dung text: Tuyển tập 50 đề thi học kì 1 Toán Lớp 4

  1. 1 ĐỀ 01 I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (0,5 điểm) 1. Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là: A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748 2. 5 tấn 8 kg = kg? A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg 3. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là: A. 605 B. 1207 C. 3642 D. 2401 4. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: A B C D A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D Câu 2: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (1 đ) A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 12m Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm) A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI Câu 4: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 (0,5 điểm) Theo thứ tự từ bé đến lớn: II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 72356 + 9345 b. 3821 - 1805 TÀI LIỆU
  2. 2 . c. 2163 x 203 d. 2688 : 24 . . . TÀI LIỆU
  3. 3 Câu 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất a). 2 x 134 x 5 b). 43 x 95 + 5 x 43 . . . . Câu 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài giải Câu 4: ( 1 điểm) Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19 . TÀI LIỆU
  4. 4 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1a) - ý B: 6 874 Câu 1b) - ý C: 5 tấn 8 kg = 5008 kg Câu 1c) – ý C: 3642 Câu 1d) – ý B: Góc đỉnh B Câu 2: B (1 đ) Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? - Đúng ý - D. XXI (được 0,5 điểm) Câu 4: Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1780; 1782 ; 2274 ; 2375 (0,5 điểm) II. Tự luận: (4 điểm) Bài 1- (2 điểm): Đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là: a. 81701 b. 2016 c. 439089 d. 112 Bài 2: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất : Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ a. 2 x 134 x 5 = (2 x 5) x 134 b. 43 x 95 + 5 x 43 = 10 x 134 = 43 x (95 + 5) = 1340 = 43 x 100 = 4300 Bài 3: (2 điểm) Bài giải Tuổi của mẹ là: (57 + 33) : 2 = 45 (tuổi) Tuổi của con là: (57 - 33) : 2 = 12(tuổi) Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi Bài 4 : (1 điểm) Số dư là 19 thì số chia bé nhất là : 20 Số bị chia bé nhất là: 20 x 12 + 19 = 259 Đáp số: 259 TÀI LIỆU
  5. 5 ĐỀ 02 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( từ câu 1 đến câu 5) Câu 1: Số 45 317 đọc là: A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy Câu 2: 6 tạ 5 yến = kg A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6 050 Câu 3: 2 m2 51 dm2 = dm2 A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251 Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là: A. 54 B. 35 C. 46 D. 23 Câu 5: Hình bên có A. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông B. Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông C. Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 567x23+433x23 Câu 7: Cho các chữ số 0,3,5,7. Từ các chữ số đã cho, hãy viết số lớn nhất chia hết cho 2, 3 và 5, các chữ số đều khác nhau. Câu 8: Đặt tính rồi tính. a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695 Câu 9: Tìm x: a) x x 42 = 15 792 b) x : 255 = 203 Câu 10: Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất bán được ít hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? TÀI LIỆU
  6. 6 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU 1 2 3 4 5 C A D B A Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 567x23+433x23=23x(567+433) =23x 1000 =23 000 Câu 7: Số đó là 750 Câu 8: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: 37 052 596 178 + - 28 456 344 695 65 508 251 483 Câu 9: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm x x 42 = 15 792 x : 255 = 203 x = 15 792 : 42 x = 203 x 255 x = 376 x = 51 765 Câu 10: Bài giải Tháng thứ nhất cửa hàng bán được số mét vải là(0,25đ): ( 3 450 – 170) : 2 = 1640 (m)(0,5đ) Tháng thứ hai cửa hàng bán được số mét vải là(0,25đ): 3450 – 1640 = 1810 (m) )(0,5đ) Đáp số : 1640 mét(0,25đ): 1810 mét(0,25đ): Chú ý: Các câu : 6,8,9,10: HS biết đặt tính đúng là được tính 50% số điểm TÀI LIỆU
  7. 7 ĐỀ 03 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng /0,5đ Câu 1. Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là : A.40002400 B.4020420 C. 402420 D.240420 /0,5đ Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = kg là: A.78kg B.780kg C.7008kg D.708kg /0,5đ Câu 3:Bác Hồ sinh năm 1980.Bác Hồ sinh vào thế kỉ A.XVIII B.XX C.XVI D.XXI /0,5đ Câu 4:Trung bình cộng của hai số 42 và 26 là: A.35 B.34 C.36 D.37 /1đ Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) x 536 b) 25275 108 308 0367 234 4288 0435 16080 003 165088 /7đ B. THỰC HÀNH: /2đ Bài 1. Đặt tính rồi tính : 43 679 + 13 487 246 762 -94 874 345 x 205 117 869 : 58 /2đ Bài 2. Tìm x : a/ x + 2581 = 4621 b/ x - 935 = 532 TÀI LIỆU
  8. 8 /2đ Bài 3. Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải /1đ Bài 4. Hãy nêu tên các góc có trong hình vẽ sau: TÀI LIỆU
  9. 9 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP 4 KIỂM TRA CUỐI KỲ I – (2015-2016) PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Câu 1 : (0.5 đ) C Câu 2 : (0.5 đ) A Câu 3 : (0.5 đ) B Câu 4 : (0.5 đ) B Câu 5 : (1 đ) a/ Đ (0.5 đ) b/ Đ (0.5 đ) THỰC HÀNH: Bài 1: (2 đ) - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. Bài 2: (2 đ) X + 2581 = 4621 x - 935 = 532 X = 4621-2581 (0.5 đ) x = 532 + 935 (0.5 đ) X= 2040 (0.5 đ) x = 1467 (0.5 đ) Bài 3: (2 đ) Bài giải Số cây lớp 4A trồng được là : (568 + 36) : 2 = 302 (cây) (1 đ) Số cây lớp 4B trồng được là : (568 - 36) : 2 = 266 (cây) Đáp số : 4A : 302 cây (1 đ) 4B : 266 cây Học sinh ghi sai, thiếu tên đơn vị hoặc đáp số ghi nhận trừ chung 0.5 đ Bài 4: (2 đ) - Góc vuông : + Đỉnh D cạnh DA, DC. + Đỉnh C cạnh CB, CD. ( 0.5 đ) - Góc nhọn đỉnh A cạnh AD, AB. - Góc tù đỉnh B cạnh BA, BC . ( 0.5 đ) TÀI LIỆU
  10. 118 BIỂU ĐIỂM – TOÁN 4 I. Trắc nghiệm: 2 điểm. Mỗi đáp án đúng được 1 điểm Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: C II. Tự luận Câu 3: 1 điểm Mỗi phép tính đặt và thực hiện đúng được 0,5 điểm. Đặt tính sai, kết quả đúng không cho điểm. Nếu không viết kết quả theo hàng ngang, mỗi phép tính trừ 0,25 điểm. Câu 4: 2 điểm.Mỗi phần 1 điểm a) 32147 + 423507 x 2 = 32147 + 847014 0,5 điểm = 879161 0,5 điểm b) 609 x 9 - 4845 = 5481 - 4845 0,5 điểm = 636 0,5 điểm Câu 7: 1 điểm - Tính được diện tích ( 0,75 điểm) - Đáp số (0,25 điểm) Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính sai thì không được điểm. HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Câu 8: 2 điểm - Đổi đúng được 0,25 điểm - Tìm đúng hai lần số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2 ) được 0,25 điểm - Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2) được 0,5 điểm - Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 2 (hoặc thửa ruộng 1) được 0,5 điểm - Đáp số 0,5điểm Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính sai thì không được điểm. ( Học sinh làm sai từ đâu thì không chấm tiếp từ đó ) HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Không yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ. TÀI LIỆU
  11. 119 ĐỀ SÔ 42 I-PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,5 ĐIỂM) Câu 1: 1điểm (M1) Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là A. 560705 B. 560 705 000 C. 506 705 000 Câu 2: 1 điểm(M1) Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là A. 18453 B. 18456 C.19875 Câu 3:1 điểm ( M2) Thương của 4002 và 69 là Câu 4 : 1 điểm : M2 Điền số hoặc chữ thích hợp vào chô chấm a) 4500 kg = 45 b) 45m26dm2= dm2 Câu 5 : 1 điểm : M2 Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là A. 56 B. 12 C. 43 Câu 6 : 0,5 điểm : M3 Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là Câu 7 : 1 điểm : M3 Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? A. 30 học sinh và 32 học sinh B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh II.PHẦN TỰ LUẬN : 3,5 điểm Câu 8 : 2 điểm M3 Mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 65m . Bớt chiều dài 7 m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật. TÀI LIỆU
  12. 120 Câu 9 ( 0,5 điểm) M3 Tính bằng cách thuận tiện ( 56 x 49) : 7 Câu 10 ( 1 điểm) M4 Trung bình cộng của ba số là số bé nhất có 3 chữ số. Tổng của hai số đầu là 123. Tìm số thứ ba. TÀI LIỆU
  13. 121 ĐÁP ÁN ĐỀ 42 Câu 1( Câu 2( Câu 3( Câu 4( 1đ) Câu 5( Câu 6 Câu 7( 1đ) 1đ) 1đ) 1đ) 1đ) ( 0,5đ) B A 58 a) Tạ A 9998 B b)4506 Câu 8 Tóm tắt : 0,25 điểm Chiều dài mảnh vườn là : 0,25 đ (65+7) : 2 = 36 (m) : 0,25 đ Chiều rộng mảnh vườn : 0,25 đ 65 – 36 = 29 ( m) : 0,25 đ Diện tích mảnh vườn : 0,25 đ 36 x 29 = 1044 (m2) : 0,5 đ Đáp số : Không cho điểm, nếu sai trừ 0,25đ Câu 9 : 0, 5 đ . Tính đúng nhưng không thuận tiện không cho điểm Câu 10 : 1 điểm Số bé nhất có 3 chữ số là 100: 0,25 đ Tổng 3 số là : 100 x 3 = 300 : 0,5 đ Số thứ ba là 300 – 123 = 177 ; 0,25 Đáp số : Không cho điểm, nếu sai trừ 0,25đ TÀI LIỆU
  14. 122 ĐỀ SỐ 43 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: 3tấn72kg = .kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 372 b. 3720 c. 3027 d. 3072 Câu 2: a x = x a = a Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là: a. 1 b. 0 c. a d. không xác định Câu 3: 10dm22cm2 = .cm2 Số điền vào chỗ chấm là: a. 102 b. 1020 c. 1002 d. 120 Câu 4: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601 Số chia hết cho 2 là: a. 605 b. 1207 d. 7362 d. 20601 II/PHÂN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm) 57696 + 814 5901 - 638 1357 x 3 6797 : 7 Câu 2: Tìm x (2điểm) TÀI LIỆU
  15. 123 x – 306 = 504 x + 254 = 680 Câu 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó .(2điểm) Câu 4: Hai thùng chứa tất cả 600 lít nước, thùng bé chứa ít hơn thúng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? (2điểm) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 43 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Ý d a c d II/PHÂN TỰ LUẬN:(8 điểm) Câu 1: Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm 58510 5263 4071 971 Câu 2: Tìm x(2điểm) x – 306 = 504 x + 254 = 680 x = 504 + 306 (0.5điểm ) x = 680 – 254 (0.5điểm) x = 810 (0.5điểm) x = 426 (0.5điểm) Câu 3: (2điểm) Giải: Chiều rộng sân vận động đó: 180 : 2 = 90 (m) Diện tích sân vận động đó: 180 x 90 =16200(m2) Đáp số: 16200m2 Câu 4: (2điểm) Giải Thùng to chứa: (600 + 120) : 2 = 360( l ) Thùng bé chứa: (600- 120) :2 = 240 ( l ) Đáp số: 360 lít, 240 lít TÀI LIỆU
  16. 124 ĐỀ SỐ 44 Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 54 172 x 3 b) 276 x 412 c) 23 x 46 d) 385 x 200 e) 83 x 11 f) 960 x 70 Câu 2. Tính nhẩm a) 2005 x 10= b) 6700 x 10 : 100= c) 358 x 1000 = d) 80 000 : 10 000 x 10= Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 4x21x25 c ) 607x92+607x8 b) 63x178 – 53x178 d) 8x4x25x125 Câu 4. Đặt tính rồi tính a) 9090:88 b ) 48 675 : 234 c) 6726 : 177 d) 209 600 : 400 Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1300cm2= dm2 13dm22 5cm= cm2 500cm2= dm 2 5308dm2= m 22 dm 9m2= dm2 3m22 6dm= dm2 4dm2= cm2 8791dm2= m 22 dm Câu 6. Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và chiều rộng là 18m. Tính diện tích cái sân đó Câu 7. May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi: a)May 82 bộ quần áo như thế cần có bao nhiêu mét vải ? b) Có 49m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 44 1)Đặt tính đúng được điểm tối đa a) 54 172 x 3 = 162 516 b) 276 x 412 = 113 712 c) 23 x 46 = 1058 d) 385 x 200 = 77 000 e) 83 x 11 = 913 f) 960 x 70 = 67 200 2)Tính nhẩm a) 2005 x 10 = 20 050 b) 6 700 x 10 : 100 = 670 c) 385 x 1000 = 385 000 d) 80 000 :10 000 x 10 = 80 3) a) 4 x 21 x 25 = (25 x 4 ) x 21 = 100 x 21 = 2 100 b) 607 x 92 + 607 x 8 = 607 x (92 + 8)= 607 x 100 = 60 700 c) 63 x 178 – 53 x 178 = 178 x (63 – 53)=178 x 10 = 1 780 d) 8 x 4 x 25 x 125 = (125 x 8) x(25 x 4) = 1000 x 100 = 100 000 4) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa a) 9090 : 88 = 103 (dư 26) b) 48 675 : 234 = 208 (dư 3) c) 6726 : 177 = 38 TÀI LIỆU
  17. 125 d) 209 600 : 400 = 38 5) Viết số thích hợp: 1300cm2= 13dm 2 ; 13dm22 5cm= 1305cm 2 500cm2= 5dm 2 ; 5308dm2= 53m 22 8dm 4dm2= 400cm 2 ; 8791dm2= 87m 22 91dm 6) Nửa chu vi cái sân hình chữ nhật là: 108 : 2 = 54 (m) Chiều dài cái sân hình chữ nhật là : 54 – 18 = 36 (m) Diện tích cái sân hình chữ nhật là : 54 x 36 = 1944 ( m2 ) Đáp số: 1944 m2 7) a) 3m50cm = 350 (cm vải) Số xăng ti mét vải cần để may 82 bộ quần áo là: 350 x 82 = 28 700 ( m vải) 28 00 cm = 287 m b) 49 m = 4 900 cm Có 49 m vải may được số bộ quần áo là: 4900: 350 = 14 (bộ) Đáp số: a) 287 m b) 14 bộ ĐỀ SỐ 45 1. Số Số bị chia Số chia Thương Dư 8469 241 1983 14 7936 26 2) Tìm x, biết a) x : 305 = 642 + 318 b) x :104 = 635 x 2 3)Tính a) 27 356 +423 101 c) 7281 : 311 b) 6754 – 209 d) 6492 +18 544 : 4 4)Viết thành số đo diện tích +)Bảy để xi mét vuông: +)Một nghìn tám trăm linh sáu xăng ti mét vuông: +)Ba mươi lăm nghìn mét vuông: +)Sáu trăm sáu mươi sáu đề- xi – mét vuông: 5) Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45 km 360 m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét ? 6)Điền dấu vào khoảng trống 2dm22 5cm 205cm 2 6 m2 48dm 2 7m 2 300dm222 2m 99dm 73m2 7300dm 2 7)Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: 37 kg gạo loại I, mỗi kilogam giá 6400 đồng TÀI LIỆU
  18. 126 56 kg gạo loại II, mỗi kilogam giá 5200 đồng Hỏi: Tổng số tiền mua gạo là bao nhiêu đồng ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 45 1. Số Số bị chia Số chia Thương Dư 8469 241 35 34 1983 14 141 9 7936 26 305 6 2. Tìm x, biết x : 305= 642 + 318 x :104= 635x2 x : 305= 960 x :104= 1270 x= 960x305 x= 1270x104 x= 292800 x= 132080 3)Tính a) 27356+423101=450457 b)6754 – 209 = 6545 c) 7281 : 311 = 13 (dư 128) d) 6492 + 18 544 : 4 = 6492 +4636 =11 128 4) +)Bảy để xi mét vuông: 7dm2 +)Một nghìn tám trăm linh sáu xăng ti mét vuông:1806cm2 +)Ba mươi lăm nghìn mét vuông: 35000m2 +)Sáu trăm sáu mươi sáu đề- xi – mét vuông: 666dm2 5) 1 giờ 30 phút = 90 phút 45 km 360 m = 45 360m Số mét mỗi phút xe máy đi là : 45 360 : 90 = 504 (m) Đáp số: 504 m Câu 6. 2dm2 5cm= 205cm2 6m22 48dm = 2m 99dm 73m2 7300dm 2 Câu 7. Số tiền mua gạo loại I là : 6 400 x 37 = 236 800 (đồng) Số tiền mua gạo loại II là : 5 200 x 56 = 291 200 (đồng) Tổng số tiền mua gạo là : 236 800 + 291 200 = 528 000 (đồng) Đáp số: 528 000 đồng ĐỀ SỐ 46 1.Điền kết quả phép tính vào ô trống Thừa số 48 57 911 6420 Thừa số 23 168 304 318 Tích TÀI LIỆU
  19. 127 2)Viết phép tính và số thích hợp vào chỗ chấm 620= 62 5110000= 511 4200= 100 9000= 1000 85300= 10 75000000= 10 3)Tính nhẩm a) 341 000 : 100= c) 59 000 x 100 : 1000= b)9 500 : 100 x 10= d) 27 000 000 x 10 : 10 000 4)Đặt tính rồi tính a) 8696 : 205 c) 85 796 :410 b) 6324 : 31 d) 3636 : 12 5)Em hãy viết tên tất cả các hình chữ nhật ở hình bên B E H C A G K D 6) Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng kém chiều dài 9m. Trong phòng họp có 400 người. Tính diện tích trung bình dành cho mỗi người 7)Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng a)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m22 3dm= dm 2 là A. 7003 B. 73 C. 7030 D. 703 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 125dm22= m dm 2 là A.10m2 25dm 2 B.1m22 25dm C.12 m22 5dm D.12m22 5dm ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 46 1.Điền kết quả phép tính vào ô trống Thừa số 48 57 911 6420 Thừa số 23 168 304 318 Tích 1104 9576 276944 2 041 560 2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a)620= 62×= 10 d)5110000 10000× 511 b)4200= 42×= 100 e)9000 1000× 9 c)85300= 8530×= 10 f)75000000 7500000× 10 3)Tính nhẩm TÀI LIỆU
  20. 128 a)341000 :100= 3410 c)59000×= 100 :1000 5900 b)9500 :100×= 10 950 d)27000000× 10:10000 = 27000 4)Mçi c©u®Æt tÝnh ®óng th× ®­îc®iÓm tèi ®a a)8696:205= 42(d­ 86) b)6324:31=204 c)85796:410=209(d­ 106) d)3636:12=303 5)Tªn c¸c h×nh ch÷ nhËt lµ:BEGA; EHKG;HCDK;BHKA; ECDG;BCDA 6)Gi ¶ i ChiÒu réngc¨n phßng h×nh ch÷ nhËt lµ:26-9=16(m) DiÖn tÝch c¨n phßng lµ:25× 16=400(m2 ) DiÖn tÝch trung b×nh dµnh cho mçi ng­êi lµ:400:400=1(m2 ) §¸p sè:1m2 Câu 7. A) D b) B ĐỀ SỐ 47 1)Tính bằng hai cách a) 173 x 26 c) (2935 + 1055) : 5 b) 682 x 49 d) 2442 : 6 + 16 596 : 6 2)Tính giá trị của biểu thức 31 x m với mỗi giá trị của m là : 48; 139; 126. 3)Nối phép tính với kết quả của phép tính đó 52 169 – 28 372• • 264 418 457 820 + 537 • • 458 357 1309 x 202 • • 23 797 10962 : 42 • • 261 4)Viết số thích hợp vào chỗ chấm •=10dm22 cm •500cm2 = dm 2 •=3400cm2 dm 2•84600cm22 = dm •=280cm2 dm 2 cm 2 • 5dm22 3cm = cm2 5)Hai cửa hàng cùng nhận 7420 kg gạo. Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi ngày bán được 371 kg gạo, cửa hàng thứ 2 trung bình mỗi ngày bán được 265 kg gạo. Hỏi cửa hàng nào bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày. 6) Trên hình vẽ bên A B D H E C TÀI LIỆU
  21. 129 a)Đoạn thẳng BC là cạnh của những hình tam giác, hình tứ giác nào ? b) Điểm E là đỉnh chung của những hình tam giác, hình tứ giác nào ? 7)Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau Có 27 học sinh giỏi Mỗi em được thưởng 15 quyển vở Mỗi quyển vở giá 3200 đồng Tính số tiền mua vở ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 47 1)TÝnh b»ng2c¸ch a)173× 26 c¸ch1:173×= 26 4498 c¸ch 2 :173× 26 = 173 × (20 + 6) = 173 × 20 + 173 ×= 6 3460 + 1038 = 4498 b)682× 49 c¸ch1:682×= 49 33418 c¸ch 2 :682× 49 = 682 × (50 − 1) = 682 × 50 − 682 ×= 1 34100 − 682 = 33418 c)(2935+ 1055) : 5 c¸ch1:(2935+ 1055) : 5= 3990 : 5 = 798 c¸ch 2 :(2935+ 1055) : 5 = 2935: 5 + 1055: 5 =+= 587 211 798 d)2442 : 6+ 16596 : 6 c¸ch1:2442 : 6+ 16596 : 6 =+= 407 2766 3173 c¸ch 2 :2442 : 6+=+== 16596 : 6 (2442 16596) : 6 19038 : 6 3173 2)*)NÕu m= 48th×31 ×=× m 31 48 = 1488 VËy1488lµ gi¸ trÞ cña 31×= m khi m 48 *)NÕu m= 126 th×31 ×=× m 31 126 = 3906 VËy3906 lµ gi¸ trÞ cña 31×= m khi m 126 *)NÕu m= 139th×31 ×=× m 31 139 = 4309 VËy 4309lµ gi¸ trÞ cña 31×= m khi m 139 3) Nèi 52169−= 28372 23797 457820+= 537 458357 1309×= 202 264418 10962 : 42= 261 4)ViÕt sè : 10dm2= 1000cm 2 500cm22= 5dm 3400cm22= 34dm 84600cm2= 846dm 2 280cm2= 2dm 2 80cm 2 5dm 22 3cm= 503cm 2 TÀI LIỆU
  22. 130 5)Sè ngµycöa hµng thø nhÊt b¸n hÕt lµ:7420:371= 20(ngµy) Sè ngµycöa hµng thø hai b¸n hÕt lµ:7420 : 265= 28(ngµy) Sè ngµycöa hµng thø nhÊt b¸nsím h¬n cöa hµng thø hai lµ :28−= 20 8(ngµy) §¸psè :Cöa hµng thø nhÊt b¸nsí m h¬n vµ sím h¬n8ngµy 6)a)§o¹n th¼ngBC lµ cña c¸c tam gi¸c,tø gi¸c :BCE,BCH,BCDA b)§iÓm E lµ ®iÓm chungc¸c tam gi¸c,tø gi¸c:BEC,BEH,BEDA 7)Sè quyÓn vë c¸cem ®­îc th­ëng lµ:27× 15=405(quyÓn vë) Sè tiÒn mua vë lµ:3200× 405=1296000(®ång) §¸psè :1296000®ång ĐỀ SỐ 48 Bài 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) Đọc số Viết số 10 356 217 Mười triệu ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm mười bảy a) . Hai mươi triệu bốn trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh sáu b) 967 246 . c) Chín trăm tám mươi nghìn hai trăm mười d) 73 504 . Bài 2. Điền vào chỗ chấm A M P C E D a) Góc N I K Q O B b) Góc . c) Góc d) Góc . Bài 3. Đặt tính rồi tính a)145386+− 236453 b)749881 625639 c)347× 34 d)4840 : 22 Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S 2giê 30 phót= 150 phót b)2 tÊn5kg= 2500 kg TÀI LIỆU
  23. 131 Bµi 5;Khoanh trßn vµo ch÷ tr­ícc©u tr¶ lêi ®óng a)1200cm22= dm .Sè cÇn ®iÒn lµ A.120 B.12 C.102 D.12000 b)Sè nµo d­íi ®©y võa chia hÕt cho 2, võa chia hÕt cho 5 A.1998 B.1999 C.2000 D.2001 Bµi6.Líp 4A cã23häcsinh,líp 4B cã18häcsinh,líp 4C cã31häcsinh. Hái trung b×nh mçi líp cã bao nhiª u häcsinh? Bµi 7.Tuæi chÞ vµ tuæi em céng l¹i ®­îc34 tuæi.ChÞ h¬n em6 tuæi.Hái chÞ bao nhiªu tuæi, em bao nhiª u tuæi ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 48 1)ViÕt vµo chç chÊm: a)20463206 b)ChÝn tr¨ms¸u m­¬i b¶y ngh×n hai tr¨m bèn m­¬i s¸u c)980210 d)B¶y m­¬i ba ngh×n n¨m tr¨m linh t­ 2) gãcCED lµ gãc bÑt gãc AOB lµ gãc vu«ng gãcMIN lµ gãc tï gãc PRQ lµ gãc nhän 3)§Æt tÝnh ®óng mçi c©u th× ®¹t ®iÓm tèi ®a a)145386+236 453=381839 b)749881-625639=124242 c)347×= 34 11798 d)4840 : 22= 220 4)a)§ b)S 5)a) B b)C 6)Sè häcsinhtrung b×nh mçi líp cã lµ:(23++ 18 31) : 3 = 24(em) §¸p sè :24 em 7)Hai lÇn tuæi chÞ lµ :34+= 6 40(tuæi) Tuæi chÞ lµ:40 : 2= 20(tuæi) Tuæi em lµ:20−= 6 14(tuæi) §¸psè :ChÞ :20tuæi; Em :14 tuæi TÀI LIỆU
  24. 132 ĐỀ SỐ 49 I.PHÂN TRẮC NGHIỆM Câu 1. a) Số 42 570 300 được đọc là: A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm C.Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm D.Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. b) Trong số 9 352 471 , chữ số 3 thuộc hàng nào ? Lớp nào ? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C.Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 2. a) Các số dưới đây, số nào chia hết cho 2 A. 659 403 750 B. 904 113 695 C. 709 638 553 D. 559 603 551 b) Năm 2005 thuộc thế kỷ nào ? A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI Câu 3. a)Trung bình cộng của: 12 cm, 13cm, 16 cm, 27 cm là: A. 17 B. 17 cm C. 68 cm D. 68 b) Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là A. 18 B. 180 C. 1800 D. 108 Câu 4. a) Tính giá trị của biểu thức sau: a – b . Với a là số lớn nhất có 5 chữ số và b là số bé nhất có 5 chữ số A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80 000 b) 4 ngày 7 giờ = giờ A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Đường thẳng IK vuông góc với I đường thẳng . và đường thẳng . b) Đường thẳng AB song song với đường thẳng A B O C D P K TÀI LIỆU
  25. 133 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a) 386 154 + 260 765 b) 726 485 – 52 936 c) 308 x 563 d) 12288 : 351 Câu 2. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó Câu 3 (1đ) Diện tích hình bên là 22 A.608m B.225m 15 cm 22 C.848m D.1073m 15 cm 38 cm 16 cm ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 49 I.TRẮC NGHIỆM 1) a) D b) C 2) a)A b)D 3) a)B b)B 4) a) C b)C 5)a) AB,CD b)CD II.Tù LuËn a)§Æt tÝnh ®óng mçi c©u®­îc®iÓm tèi ®a a)386154+260765=646919 b)726485-52936=673549 c)308×= 563 173404 d)12288: 351= 35(d­ 3) 2)Hai lÇn chiÒudµi m¶nh ®Êt lµ: 160+= 52 212(m) ChiÒudµi m ¶ nh ®Êt ®ã lµ:212:2=106(m) ChiÒu réng m¶nh ®Êt ®ã lµ:160−= 106 54(m) DiÖn tÝch m ¶ nh ®Êt ®ã lµ:106×= 54 5724(m2 ) §¸p sè :5724 m2 3) D TÀI LIỆU
  26. 134 ĐỀ SỐ 50 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là: A. 52708 B. 52807 C. 52087 D. 52078 b) Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 29 214 B. 35 305 C. 53 410 D. 60 958 c) Trong các số sau, số lớn nhất là A. 8631 B.8136 C.8361 D. 8316 Câu 2: Điền tên góc và từ thích hợp vào chỗ chấm: a) Điền tên góc thích hợp với mỗi hình vẽ: Góc: Góc: Góc: b) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: A B TÀI LIỆU
  27. 135 C D Hai đoạn thẳng AB và CD là hai đoạn thẳng: II – PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m 2 4dm 2 = dm 2 b. 3 yến = kg; Câu 2: Đặt tính rồi tính: 265 814 + 353 548 946 495 – 473859 428 × 125 72 450 : 23 Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 820dm và chiều dài hơn chiều rộng 66 dm . a.Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó? b. Tìm diện tích mảnh vườn đó? Tóm tắt Bài giải Câu 4 : Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng khó khăn. Lớp 4A ủng hộ được 86 000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72 000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn lớp 4A 10 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền? TÀI LIỆU
  28. 136 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 50 A.Tr¾c NghiÖm C©u1: a)B b) C c)A C©u2:a)gãc AOB, gãc QOP,gãcMNP b)Hai ®o¹n th¼ng AB vµ CDsongsong II.Tù LuËn 1)a)8m22 4dm= 804dm 2 b)3yÕn= 30 kg 2)§Æt tÝnh ®óng mçi c©u®­îc®iÓm tèi ®a 265814+353548=619362 946495-473859=472636 428× 125= 53500 72450 : 23= 3150 3) Tãm t¾t Chu vi m ¶ nh v­ên :820dm ChiÒudµi h¬n réng : 66dm a)TÝnhchiÒudµi,chiÒuréng b)TÝnh diÖn tÝch Gi ¶ i a)Nöa chu vi m ¶nh v­ên lµ :820 : 2= 410(dm) Hai lÇn chiÒudµi lµ:410+= 66 476(dm) ChiÒudµi m¶nh v­ên lµ :476: 2= 238(dm) ChiÒu réng m¶nh v­ên lµ :410−= 238 172(dm) b)DiÖn tÝch m ¶ nh v­ên lµ :238×= 172 40936(dm2 ) §¸p sè :a)ChiÒudµi :238dm,ChiÒu réng :172dm b)40936dm2 4)Sè tiÒn ñng hécña líp 4C lµ :86000−= 10000 76000(®ång) Sè tiÒn trung b×nh mçi líp ñnghélµ: (86000++ 72000 76000) : 3 = 78000(®ång) §¸psè :78000®ång TÀI LIỆU