10 Đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

I. Khoanh tron tư khac vơi nhưng tư con lai.
01. A. kite B. hi C. bye D. good night
02. A. cat B. dog C. bird D. camel
03. A. lemon B. water melon C. apple D. coffee
04. A. star B. moon C. cloud D. plane
II. Dịch cac tư sau sang Tiếng Việt.
Compass: ………………….. Gentle: …………………..
Calculator: ………………….. hard: …………………..
Airport: ………………….. miserable: …………………..
Brave: ………………….. age: …………………..
Good-natured: ………………….. sentence: …………………..
III. Chuyển cac động tư sau thành động tư qua khứ.
Eat: …………. Do: …………. Take: ………….
Go: …………. See: …………. Come:………….
Sing: …………. Have: …………. Say: ………….
Read: …………. Drink:…………. Catch:………….
pdf 20 trang Mạnh Đạt 15/07/2023 3420
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf10_de_on_thi_hoc_sinh_gioi_tieng_anh_lop_4_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: 10 Đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MÔN TIẾNG ANH NĂM 2021 - 2022 CÓ ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I. Khoanh tron tư khac vơi nhưng tư con lai. 01. A. kite B. hi C. bye D. good night 02. A. cat B. dog C. bird D. camel 03. A. lemon B. water melon C. apple D. coffee 04. A. star B. moon C. cloud D. plane II. Dịch cac tư sau sang Tiếng Việt. Compass: Gentle: Calculator: hard: Airport: miserable: Brave: age: Good-natured: sentence: III. Chuyển cac động tư sau thành động tư qua khứ. Eat: . Do: . Take: . Go: . See: . Come: . Sing: . Have: . Say: . Read: . Drink: . Catch: . IV. Trả lời cac câu hỏi sau. 01. What`s your name? . 02. Where do you live? . 03. How many people in your family? . 04. How many pupil in your classroom? . | |
  2. 05. Who is your best friends? . 06. How many classroom in your school? . 07. What class are you in? . 08. Who is your teacher? . V. Dịch sang Tiếng Anh. 01. Anh trai tôi là một cảnh sát giỏi. . 02. Chị ấy có biết làm ảo thuật không? Có, chị ấy biết làm. . 03. Cậu ấy là một thợ sơn. . ĐÁP ÁN I. Khoanh tron tư khac vơi nhưng tư con lai. 1 - A; 2 - C; 3 - D; 4 - D II. Dịch cac tư sau sang Tiếng Việt. La bàn Hiền lành Máy tính cầm tay Khó khăn Sân bay Cực khổ, nghèo nàn Dũng cảm Tuổi Tốt bụng Câu III. Chuyển cac động tư sau thành động tư qua khứ. ate did took went saw came sang had said read drank caught IV. Trả lời cac câu hỏi sau. | |
  3. 1 - My name is My Le. 2 - I live in Thai Binh. 3 - There are six members in my family. 4 - There are 20 pupils in my classroom. 5 - Linh, Lan are my best friends. 6 - There are 18 classrooms in my school. 7 - I am in class 4A1. 8 - Ms My Dung is my teacher. V. Dịch sang Tiếng Anh. 1 - My brother is an excellent policeman. 2 - Does she know how to do magic? - Yes, she does. 3 - He is a painter. ĐỀ 2 Câu 1. Khoanh tron vào tư có phần gach chân được phat âm khac. 01. A. Why B. my C. Sydney D. goodbye 02. A. room B. door C. school D. book 03. A. fine B. nice C. sister D. hi 04. A. how B. now C. two D. flower Câu 2. Khoanh tron vào tư khac loai. 01. A. on B. is C. at D. in 02. A. my B. your C. he D. his 03. A. ice- cream B. pen C. apple D. banana 04. A. socks B. class C. hat D. shirt Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A vơi câu trả lời ở cột B. A B 01. What is your name? a. Yes, please. 02. How do you spell it? b. She is from Viet Nam. 03. Who is your teacher? c. P – E – T – E – R. 04. Where is she from? d. Mrs. Lan. 05. Would you like some Coca-cola? e. My name is Peter. | |
  4. Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. I am on grape 5A. . 02. How many boy are there in your group? . 03. There is an bag on the table. . . 04. This is my teacher. His name is Mai. . 05. Lan and Hoa is my friends. . Câu 5. Hoàn thành cac câu sau. Hello! My name is___. I am___ years old. I am in grape___. My school is___. It is a___ school in ___. ĐÁP ÁN Câu 1. Khoanh tron vào tư có phần gach chân được phat âm khac. 1 - C; 2 -B; 3 - C; 4 - C Câu 2. Khoanh tron vào tư khac loai. 1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - B Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A vơi câu trả lời ở cột B. 1 - e; 2 -c; 3 - d; 4 - b; 5 - a Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - on thành in 2 - boy thành boys 3 - an thành a 4 - His thành Her 5 - is thành are Câu 5. Hoàn thành cac câu sau. Hello! My name is___My Le_. I am__nine__ years old. I am in grape__4__. | |
  5. My school is___Pham Don Le Primary school___. It is a___big___ school in ___Hung ha district___. ĐỀ 3 Câu 1. Khoanh tron vào tư có phần gach chân được phat âm khac. 01. A. cat B. dad C. family D. name 02. A. brother B. sister C. her D. he 03. A. ten B. seven C. he D. hello 04. A. nine B. sister C. five D. hi Câu 2. Khoanh tron vào tư khac loai. 01. A. one B. mum C. three D. four 02. A. he B. she C. me D. I 03. A. morning B. family C. night D. afternoon 04. A. Bill B. Peter C. Hello D. Anna Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A vơi câu trả lời ở cột B. A B 01. My name A. is Binh. 02. This is B. my sister. 03. What is C. six. 04. His name D. your name? 05. One and five is E. is Mai. Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. I’am Hong. . 02. This is me brother. . 03. This is my mum. His name is Dao. . 04. This is my dad. Her name is Tung. . 05. This is my brothers. . Câu 5. Đọc lời giơi thiệu rồi hoàn thành cac câu sau. This is my family. This is my dad. His name is Hung. This is my mum. She is Mai. This is my sister. Her name is Nga. This is me. I am Linh. | |
  6. 01. This is my 04. Nga is my 02. My dad is 05. My name is 03. Mai is my 06. My sister is ĐÁP ÁN: Câu 1. Khoanh tron vào tư có phần gach chân được phat âm khac. 1 - D; 2 - D; 3 - C; 4 - B Câu 2. Khoanh tron vào tư khac loai. 1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - C Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A vơi câu trả lời ở cột B. 1 - E; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - C Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - I’m Hong/ I am Hong. 2 - This is my brother. 3 - This is my mum. Her name is Dao. 4 - This is my dad. His name is Tung. 5 - This is my brother. Câu 5. Đọc lời giơi thiệu rồi hoàn thành cac câu sau. 1 - family 2 - Hung 3 - mum 4 - sister 5 - Linh 6 - Nga ĐỀ 4 Câu 1. Khoanh tron vào tư có phần gach chân được phat âm khac. 01. A. hot B. not C. now D. orange 02. A. teacher B. engineer C. sister D. brother 03. A. apple B. bag C. sofa D. hat 04. A. pupil B. excuse C. student D. nurse Câu 2. Khoanh tron vào tư khac loai. | |
  7. 01. A. home B. house C. class D. flat 02. A. teacher B. father C. nurse D. doctor 03. A. tired B. hot C. sick D. work 04. A. in B. on C. one D. at Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. My mother is a engineer. 02. She is at the hospital. 03. What’s the matter with she? 04. Peter and Mary are a student. 05. He is not a tall boys. Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A vơi câu trả lời ở cột B. A B 01. What’s the matter with him? a. He is a doctor. 02. Would you like an orange? b. It’s my friend. 03. What is your father’s job? c. He is nervous. 04. Who is this? d. She lives in Thai Binh. 05. Where does your mother live? e. No, thanhks. Câu 5. Đọc lời giơi thiệu rồi hoàn thành cac câu sau. - Hello, I’m David, I’m 9 year old, I’m from London. I live in a small house with my parents. My father is a teacher, my mother is a teacher, too. They are at school, now. 01. What’s his name? 02. Where is he from? 03. Where does he live? | |
  8. 04. Who does he live with? 05. What do his parents’ job? 06. Are they at school? ĐÁP ÁN Câu 1. Khoanh tron vào tư có phần gach chân được phat âm khac. 1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - D Câu 2. Khoanh tron vào tư khac loai. 1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - a thành an 2 - at thành in 3 - she thành her 4 - boys thành boy Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A vơi câu trả lời ở cột B. 1 - c; 2 - e; 3 - a; 4 - b; 5 - d Câu 5. Đọc lời giơi thiệu rồi hoàn thành cac câu sau. 1 - His name is David. 2 - He is from London. 3 - He lives in a small house. 4 - He lives with his parents. 5 - They are teachers. 6 - Yes, they are. ĐỀ 5 Câu 1. Khoanh tron vào tư có phần gach chân được phat âm khac. 01. A. nice B. big C. city D. this 02. A. dad B. small C. family D. hat | |
  9. 03. A. brother B. sister C. teacher D. ten 04. A. my B. pretty C. city D. primary Câu 2. Khoanh tron vào tư khac loai. 01. A. who B. what C. that D. where 02. A. morning B. family C. night D. afternoon 03. A. he B. she C. his D. I 04. A. village B. city C. brother D. street Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. This is my brother. Her name is Hung. . 02. This is Mai. He is my sister. . 03. What’s you name? . 04. It’s in the Tran Hung Dao street. . 05. Where am your school? . Câu 4. Đọc lời giơi thiệu rồi hoàn thành cac câu sau. Hello! I’m Hoa. This is my family. This is my mum. She is Lan. This is my dad. His is Tuan. This is my brother. His name’s Hoan. This is my sister. This is Mai. 01. This is my 04. My sister is 02. My mum is 05. My name’s 03. Tuan is my 06. My brother’s Câu 5. Dịch cac câu sau sang tiếng Anh. 01. Trường của bạn ở đâu? .? 02. Trường của bạn tên là gì? .? 03. Bạn học lớp mấy? .? 04. Cô giáo của bạn tên là gì? .? | |
  10. 05. Bạn thân của bạn tên là gì? .? ĐÁP ÁN Câu 1. Khoanh tron vào tư có phần gach chân được phat âm khac. 1 - A; 2 - B; 3 - D; 4 - A Câu 2. Khoanh tron vào tư khac loai. 1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - C Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - Her thành his 2 - He thành She 3 - you thành your 4 - in thành on 5 - am thành is Câu 4. Đọc lời giơi thiệu rồi hoàn thành cac câu sau. 1 - This is my family 2 - My mum is Lan. 3 - Tuan is my dad. 4 - My sister is Mai. 5 - My name’s Hoa. 6 - My brother is Hoan. Câu 5. Dịch cac câu sau sang tiếng Anh. 1 - Where is your school? 2 - What is your school’s name? 3 - What class are you in? 4 - What is your teacher’s name? 5 - What is your best friend’s name? ĐỀ 6 Bài 1. Chọn đap an A, B, hoặc C thích hợp nhất để xac định tư không cùng loai trong nhóm: 01. A. Family B. Mother C. Father D. Sister 02. A. Bathroom B. Kitchen C. House D. Bedroom | |
  11. 03. A. School B. Hospital C. Library D. Classroom 04. A. Six B. Seven C. it D. Twenty 05. A. Big B. Large C. Small D. Sing Bài 2. Ghép câu hỏi ở cột A vơi câu trả lời ở cột B: A B 01. How old are you? a. Because I like to sing. 02. What subjects do you have? b. I have English on Monday. 03. What time do you have lunch? c. I have lunch at 10.30. 04. When do you have English? d. I am ten year old. 05. Why do you like Music? e. I have Maths, Science, and English. Bài 3. Chọn cac tư có sẵn để điền vào cac khoảng trống: Where near Is front behind far A: Is there the super market (00)___ near ___ here? B: Yes; there is. It’s in (01)___ of the park. A: And (02)___ is the school ? (04)___ it (04)___. B: No; it isn’t. It’s (05)___ the park. Bài 4. Đọc đoan văn rồi hoàn tất thông tin ở bảng theo sau: Hi! My name is Nguyen Van Nam. I am ten years old. I were born on 18th May 1998 in Nam Dinh. I live at Yen Nhan. I am a student at Yen Nhan A Primary School. There are twenty students in my class. At school, I study Maths, Science, English, informatics, music and Vietnamese. 01. Name: ___ 02. Date of Birth: ___ 03. School: ___ 04. Subjects: ___ 05. Home address: ___ Bài 5. Đọc đoạn văn rồi chọn đáp án A, B, hay C ứng với mỗi khoảng trống được đánh số: This is my (01)___. Her name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (02)___ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (03)___ 10:30 a.m. She arrives home (04)___ | |
  12. 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (05)___ to bed at 11 p.m. 01. A. father B. mother C. brother 02. A. breakfast B. lunch C. bed 03. A. from B. at C. to 04. A. in B. to C. at 05. A. go B. has C. goes Bài 6. Hãy viết câu dùng tư gợi ý: 01. Hoa/ Student. 02. have dinner/ 6:30. 03. go to school/ 7 o’clock. 04. have lunch/ 11:30. 05. go to bed/ 11 p.m. ĐÁP ÁN Bài 1. 01. A Family 02. C. House 03. B. Hospital 04. C. It 05. D. Sing Bài 2. 01. d 02. e 03. c 04. b 05. a Bài 3. 01. front 02. where 03. is 04. far 05. behind Bài 4. Đọc đoạn văn rồi hoàn tất thông tin ở bảng theo sau: Name: Nguyen Van Nam Date of Birth: 18th may 1998. School: Yen Nhan A Primary school. Subjects: Maths, science, English, Informatics, music and Vietnamese. Bài 5. 01. B. Mother 02. A. Breakfast 03. C. to | |
  13. 04. C. at 05. C. goes Bài 6. Hãy viết câu dùng từ gợi ý: 01. This is Lan. She is a student. 02. She has breakfast at 6:30. 03. She goes to school at 7 o’clock. 04. She has lunch at 11: 30. 05. She goes to bed at 11 p.m. ĐỀ 7 Em hãy khoanh tron chư cai khac vơi tư con lai: 01. A. Monday B. Sunday C. Friday D. today 02. A. headache B. toothache C. matter D. fever 03. A. hot B. weather C. cold D. warm 04. A. When B. How C. What D. The 05. A. Subject B. English C. Science D. Music Chọn đap an đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tron vào đap an đó. 01. It is hot___ summer. A. on B. in C. at D. under 02. I don’t like Maths___ it is difficult. A. and B. but C.so D. because 03. What’s the matter___ you? A. in B. with C. on D. of 04. Do you like English? Yes, I___. A. do B. am C. like D. don’t 05. He often___ to school in the morning A. gos B. going C. goes D. to go Hoàn thành đoan văn sau bằng cach tìm một tư phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the (01)___. Next, they go to the post office because Ba wants some (02)___. Then they go to the bookstore (03)___ Lan wants some books and postcards. After that, they go to the | |
  14. foodstall because they (04)___hungry. Finally, they go to the (05)___because they want to see a movie. Đọc đoan văn sau và trả lời cac câu hỏi phía dươi. Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter past seven. Questions: 01. How old is John? 02. Where does he live? 03. Who does he live with? 04. When does he usually go to the zoo? 05. What is his favorite subject? Em hãy viết một đoan văn tự giơi thiệu về mình dựa theo cac tư gợi ý sau: name age nationality school ambition (ước mơ) ĐÁP ÁN: Em hãy khoanh tron chư cai khac vơi tư con lai: 1. A; 2. C; 3. B; 4. D; 5. A; Chọn đap an đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tron vào đap an đó. 1. B; 2. D; 3. B; 4. A; 5. C; | |
  15. Hoàn thành đoan văn sau bằng cach tìm một tư phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. 1. market/ supermarket; 2. stamps; 3. because; 4. are ; 5. cinema; Đọc đoan văn sau và trả lời cac câu hỏi phía dươi. 1. He is ten (years old). 2. He lives in a small apartment in Ha Noi. 3. He lives with his aunt and uncle. 4. He usually goes to the zoo on weekend. 5. His favorite subject is Maths. Em hãy viết một đoan văn tự giơi thiệu về mình dựa theo cac tư gợi ý sau: Gợi ý: - My name is My Le. I’m eight years old. I’m Vietnamese. I’m a student at Le Quy Don Primary School. I want to be an English teacher because I like English very much. ĐỀ 8 Câu 1. Khoanh tron vào tư có phần gach chân được phat âm khac. 01. A. both B. floor C. does D. your 02. A. aloud B. four C. ground D. our 03. A. eat B. please C. teacher D. near 04. A. number B. up C. busy D. cup Câu 2. Khoanh tron vào tư khac loai. 01. A. What B. Are C. Who D. Where 02. A. father B. brother C. friend D. mother 03. A. London B. Moscow C. Hanoi D. Vietnam 04. A. live B. teacher C. farmer D. pupil Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. Where do you lives? 02. I live on Hanoi. 03. My father is a policemen. | |
  16. 04. How is your phone number? 05. How much students are there in your class? Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A vơi câu trả lời ở cột B. A B 01. Are you happy? A. She lives in London 02. What is your sister’s job? B. Yes, I am 03. Where does she live? C. Her telephone number is 0913713747 04. Does she live in a flat? D. She is an engineer. 05. What’s her phone number? E. No, she doesn’t. Câu 5. Đọc lời giơi thiệu rồi hoàn thành cac câu sau. - This is my friend. His name is Peter. He is a pupil. He is from England. He lives in a big house with his parents. His telephone number is 0549.22734. 01. Who is this? 02. What’s his name? 03. What’s his job? 04. Where is he from? 05. Where does he live? . 06. What is his telephone number? ĐÁP ÁN Câu 1. Khoanh tron vào tư có phần gach chân được phat âm khac. 1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C | |
  17. Câu 2. Khoanh tron vào tư khac loai. 1 - B; 2 - C; 3 - D; 4 - A Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - lives thành live 2 - on thành in 3 - policemen thành policeman 4 - How thành What 5 - much thành many Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A vơi câu trả lời ở cột B. 1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - E: 5 - C Câu 5. Đọc lời giơi thiệu rồi hoàn thành cac câu sau. 1 - This is my friend./ This is writer’s friend. 2 - His name is Peter. 3 - He is pupil. 4 - He is from England. 5 - He lives in a big house. 5 - His telephone number/ It is 0549.22734 ĐỀ 9 Question 1 : Circle the odd one out . 1. January November member October . 2. It he she your . 3. where there who what . 4. today Tuesday Thursday Friday . 5. dance play swim doll Question 2 : Choose the right words to fill in the blanks 1 . are you from ? (Where / When ) . 2. My birthday is September . ( on / in ) . 3. Would you like an ? (banana / apple) . 4. I’m from (English / England ). 5. There are two . in my bag . (book / books) . | |
  18. Question 3: Reorder the words to make the sentences : 1. are / these / school bags / my . 2. would / milk / you / like / some ? 3. apples / on / are / the / there / some / table . 4. Maths / have / I / today . 5. his / in / birthday / is / December . Question 4:Read and answer the questions: My name is Ba . I’m twelve years old . I’m from Nghe An . I’m a student at Quang Trung primary school . My birthday is in May . Today I have Maths, English and Music . My favourite subject is music because I like to sing very much . 1. How old is Ba ? 2.Where is he from ? 3.What is his school’s name ? 4.When is his birthday ? 5. What subjects does he have today ? 6. What’s his favourite subject ? ĐÁP ÁN Question 1 : Circle the odd one out . 1 - member; 2 - your; 3 - there; 4 - today; 5 - doll Question 2 : Choose the right words to fill in the blanks 1 - Where; 2 - in; 3 - apple; 4 - England; 5 - books Question 3: Reorder the words to make the sentences : 1 - These are my school bags. 2 - Would you like some milk? 3 - There are some apples on the table. 4 - I have Maths today. 5 - His birthday is in December. Question 4:Read and answer the questions: 1 - He is twelve years old. 2 - He is from Nghe An. | |
  19. 3 - It is Quang Trung primary school. 4 - It is in May. 5 - He has Maths, English and Music. 6 - It is Music. ĐỀ 10 I. Hoàn thành cac câu sau bằng việc điền tư vào khoảng trống: 01. What___ do you have lunch? At 11.00 02. What’s her___? She’s a teacher. 03. I wants some stamps. ___’s go to the post office. 04. I___ chicken. 05. What time is___? 06. Mineral water is my favourite___. 07. Where are you___? 08. These___ notebooks. II. Khoanh tron vào đap an A, B, C, hoặc D đúng nhất để hoàn thành cac câu sau. 01. Do you like Maths? Yes, I___. A. like B. am C. do D. is 02. I get___ at 6.30 A. go B. up C . on D. to 03. What do you do___ English lessons? A. in B. on C. at D. during 04. I like meat. It’s my favourite___. A. drink B. milk C. food D. juice 05. I’m___ I’d like some rice. A. hungry B. thirsty C. angry D. hurry III. Gach chân cac tư viết sai ở cột A, sửa chúng ở cột B: A B 01. hungsy, you, stanp, happi, when, 01 can, prom . | |
  20. 02. book, zou, tima, qlease, pen, 02 chickan, clock 03. xwim, bike, jump, Englich, plai, 03 mep . 04. milk, want, banama, momkey, 04 food, cendy . IV. Sắp xếp cac tư đã cho thành câu hoàn chỉnh. 01. is / juice / my / orange / favourite / drink . 02. the /how / shorts / much / are ? . Đáp án: I. Hoàn thành cac câu sau bằng việc điền tư vào khoảng trống: 1 - time; 2 - job; 3 - Let; 4 - like; 5 - it; 6 - drink; 7 - from; are II. Khoanh tron vào đap an A, B, C, hoặc D đúng nhất để hoàn thành cac câu sau. 1 - C; 2 - B; 3 - D: 4 - C; 5 - A III. Gach chân cac tư viết sai ở cột A, sửa chúng ở cột B: A B 01. hungsy, you, stanp, happi, when, can, 01. hungry; you; stand; happy; when; can; prom from; 02. book, zou, tima, qlease, pen, chickan, 02. book; you; time; please; pen; chicken; clock clock 03. xwim, bike, jump, Englich, plai, mep 03. swim; bike; jump; English; play; map 04. milk, want, banama, momkey, food, 04. milk; want; banana; monkey; food; cendy candy IV. Sắp xếp cac tư đã cho thành câu hoàn chỉnh. 1 - My favorite drink is orange juice. 2 - How much are the shorts? | |