15 Bài kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Thí điểm) - Đề 13

PART 1: Đọc và dánh dấu tick   vào ô Yes hoặc No (1m).

            Hi. My name is Linda. This is Ha Noi International School. It is in Lieu Giai Street. This is my class room. There are two boards on the wall. There are twenty desks and twenty chairs in the classroom. That is my new classmate. Her name is Akio. She’s from Japan. She is small and slim                                      Yes           No

1. Linda’s school is Ha Noi International School

2. It’s in Rose Street.

3. There is a board in her classroom.

4. There are twenty desks in her classroom.

PART 2: Đọc và hoàn thành đoạn văn sau: (1m)

today                Music             favourite             Monday

Mai     : What day is it (1)……………, Nam?

Nam    : It’s (2)………………..

Mai     : What lesson have you got today?

Nam    : I’ve got Maths, Science, English and (3)…………..

Mai     :What is your (4)……………… subject?

Nam    : Maths and Art.

docx 3 trang Trà Giang 03/02/2023 6680
Bạn đang xem tài liệu "15 Bài kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Thí điểm) - Đề 13", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx15_bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_4_thi_diem_d.docx

Nội dung text: 15 Bài kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Thí điểm) - Đề 13

  1. PHÒNG GD& ĐT BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC . Môn: Tiếng Anh 4 ( Thí điểm) Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 13 LISTENING (3ms) PART 1: Nghe và khoanh tròn vào đáp án đúng(0.5 m). 1. I can speak ___ very well. A. Vietnamese B. English C. Japanese 2. What are Tom and Peter doing? – They are ___. A. reading B. playing chess C. playing football
  2. PART 4: Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại sau sau (0.5m) Nam : What are you reading? Tom : I’m reading a (1) ___ . Nam : Let’s play (2) ___,Tom. Tom : Great idea! READING AND WRITING (5ms) PART 1: Đọc và dánh dấu tick vào ô Yes hoặc No (1m). Hi. My name is Linda. This is Ha Noi International School. It is in Lieu Giai Street. This is my class room. There are two boards on the wall. There are twenty desks and twenty chairs in the classroom. That is my new classmate. Her name is Akio. She’s from Japan. She is small and slim Yes No 1. Linda’s school is Ha Noi International School 2. It’s in Rose Street. 3. There is a board in her classroom. 4. There are twenty desks in her classroom.
  3. PART 2: Đọc và hoàn thành đoạn văn sau: (1m) today Music favourite Monday Mai : What day is it (1) , Nam? Nam : It’s (2) Mai : What lesson have you got today? Nam : I’ve got Maths, Science, English and (3) Mai :What is your (4) subject? Nam : Maths and Art. PART 4: Sắp xếp các từ đã cho theo thứ tự để tạo thành câu đúng.(1m) 1. It’s / second / of / the / October/. => 2. student/ at/ Primary School/ I/ a/ am/ No Trang Long/. =>