15 Bài kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Thí điểm) - Đề 8

Question 1: Chọn từ khác loại

1. A. about            B. where               C. how                  D. who

2. A. collect           B. read                  C. do                    D. like

3. A. Art               B. Music               C. subject             D. History

4. A. blue              B. puppet              C. purple              D. red

Question 2: Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau

1. She is ______________ a dictation.                             Description: Description: Kết quả hình ảnh cho write a dictation clipart

2. Women’s Day is in _________________.          Description: Description: Kết quả hình ảnh cho tháng 3 clipart

3. I have __________________ today.                            Description: Description: Kết quả hình ảnh cho tiếng việt 4 clipart

docx 3 trang Trà Giang 03/02/2023 4160
Bạn đang xem tài liệu "15 Bài kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Thí điểm) - Đề 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx15_bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_4_thi_diem_d.docx

Nội dung text: 15 Bài kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Thí điểm) - Đề 8

  1. PHÒNG GD& ĐT BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC . Môn: Tiếng Anh 4 ( Thí điểm) Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 8 Question 1: Chọn từ khác loại 1. A. about B. where C. how D. who 2. A. collect B. read C. do D. like 3. A. Art B. Music C. subject D. History 4. A. blue B. puppet C. purple D. red Question 2: Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau 1. She is ___ a dictation. 2. Women’s Day is in ___. 3. I have ___ today.
  2. 4. They ___ for a walk yesterday. Question 3: Chọn từ thích hợp trong hộp thoại để điền vào chỗ trống happy England friend dance club This is my new (1) ___. Her name is Linda. She is from (2) ___. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to music (3) ___. She is (4) ___ there. 1. 2. 3. 4. Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng 1. She don’t like playing badminton. ___ 2. Sandy is an pupil at Hong Bang primary school. ___ 3. We have English in Friday. ___ 4. My birthday is on the twenty of December. ___ Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. a/ fly/ want/ I/ to/ kite/. ___ 2. They/ school/ yesterday/ went/ to. ___ 3. When/ birthday/ your/ is/? ___ 4. can/ cannot/ jump high/ Tom/ but/ run fast/. ___ 5. Monday/ has/ on/ Tom/ PE/.
  3. ___ 6. doing/ What/ they/ are/? ___