Bộ 3 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)

Bài 2: Đặt tính và tính:
a) 531684 + 196508
b) 284357 – 91648
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 1 giờ 45 phút < 145 phút ▭
b) 2 thế kỉ = 200 năm ▭
c) 7 tấn 5 tạ < 7050 kg ▭
d) 10 dag > 100 g ▭
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị chữ số 2 trong số 206485 là:
A. 2
B. 206
C. 2000
D. 200000
b) Đại thi hào Nguyễn Du sinh vào năm 1755. Ông sinh vào thế kỉ:
A. XVI
B. XVII
C. XVIII
D. XV
c) Trung bình cộng của bốn số 21, 31, 41, 51 là:
A. 31
B.41
pdf 8 trang Mạnh Đạt 07/02/2024 1160
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 3 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_3_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_t.pdf

Nội dung text: Bộ 3 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN: TOÁN 4 NĂM HỌC : 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Viết số hoặc thích hợp vào ô trống: Viết số Đọc số a)315412 b) Một trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi tư. c) 69381 d) Năm triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm chín mươi bảy. Bài 2: Đặt tính và tính: a) 531684 + 196508 b) 284357 – 91648 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1 giờ 45 phút 100 g ▭ Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị chữ số 2 trong số 206485 là: A. 2 B. 206 C. 2000 D. 200000 b) Đại thi hào Nguyễn Du sinh vào năm 1755. Ông sinh vào thế kỉ: A. XVI B. XVII C. XVIII D. XV c) Trung bình cộng của bốn số 21, 31, 41, 51 là: A. 31 B.41
  2. D. 36 d) Nếu a= 45, b=5, c=9 thì giá trị biểu thức a-b+c là : A. 59 B. 49 C. 41 D. 39 Bài 5: Trung bình cộng số thóc của của hai kho là 137 tấn. Số thóc ở kho A ít hơn số thóc ở kho B là 36 tấn. Tính số thóc ở mỗi kho. Bài 6: Một hình chữ nhật có chu vi là 200 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 20 cm. tính diện tích của hình chữ nhật đó. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Bài 1. Viết số Đọc số a) 315412 Ba trăm mười năm nghìn bốn trăm mười hai b) 153724 Một trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi tư c) 69381 Sáu mươi chín nghìn ba trăm tám mươi mốt d) 5305497 Năm triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm chín mươi bảy Bài 2. Bài 3. a) Đ b) Đ c) S d) S
  3. Bài 4. a) D b) C c) D d) B Bài 5. Tổng số thóc của hai kho là : 137 x 2 = 274 Số thóc của kho A là : (274 – 36) : 2 = 119 (tấn) Số thóc của kho B là 274 – 119 = 155 (tấn) Hoặc 199 + 36 = 155 (tấn) Đáp số : Kho A: 119 tấn thóc Kho B: 155 tấn thóc Bài 6. Nửa chu vi hay chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là: 200 : 2 = 100 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật đó là : (100 – 20) : 2 = 40 (cm) Chiều dài hình chữ nhật đó là : 40 + 20 = 60 (cm) Diện tích hình chữ nhật là : 60 x 40 = 2400 (cm2) Đáp số: 2400 cm2 ĐỀ SỐ 2 PHẦN I: Trắc nghiệm (7 điểm). Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng: Câu 1/ (1 điểm) M1 Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: A/ 602 507 B/ 600 257 C/ 602 057 D/ 620 507 Câu 2/ (1 điểm) M2 Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: A/ 211 B/ 221 C/ 231 D/ 241 Câu 3/ (1 điểm) M2 6 tạ + 2 tạ 8kg = .kg
  4. B/ 808 C/ 880 D/ 8080 Câu 4/ (1 điểm) M2 Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Chu vi của mảnh đất đó là: A/ 216 B/ 432 C/ 342 D/ 324 Câu 5/ (1 điểm) M1 2 phút 10 giây = giây là: A/ 30 B/ 70 C/ 210 D/ 130 Câu 6/ (1 điểm) M2 Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 142cm, 133cm, 145cm, 138cm và 132 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng-ti mét? A/ 138 B/ 345 C/ 690 D/ 230 Câu 7/ (1 điểm) M3 Trung bình cộng hai số là 1000, biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 640. Vậy hai số đó là: A/ 1230 và 689 B/ 1320 và 680 C/ 1310 và 689 D/ 1322 và 689 PHẦN II: Tự luận (3 điểm). Câu 8/ (1 điểm) đặt tính rồi tính. M1 a/ 518446 + 172529 b/ 13058 – 8769 c/ 487 × 3 d/ 65840 : 5 Câu 9/ (1 điểm) Tìm x: 815 – x = 207 M2
  5. Câu 10/ (1 điểm) Toán giải M4 Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 PHẦN I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A A B C D A B PHẦN 2: Tự luận (3 điểm). Câu 8/ Đặt tính rồi tính. (1 điểm). Mỗi câu viết đúng là 0.25 điểm a/ 690 975 b/ 4 289 c/ 1461 d/ 13 168 Câu 9/ Tìm x: (1 điểm) 815 – x = 207 x = 815 – 207 (0.5điểm) x = 608 (0.5điểm) Câu 10/ (1 điểm). Giải. Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 28 : 2 = 14 (m) (0.25điểm) Chiều dài của hình chữ nhật là: (14 + 8) : 2 = 11(m) (0.25điểm) Chiều rộng của hình chữ nhật là: 11 - 8 = 3 (m) (0.25điểm) Diện tích của hình chữ nhật là: 11 x 3 = 33 (m2 ) (0.25điểm) Đáp số: 33 m2 ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M1)
  6. - Số: 7.312.406 đọc là: A. Bảy tỉ ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị B. Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị C. Bảy trăm triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị D. Bảy mươi triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị Câu 2: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M1) Số: Năm trăm triệu không trăm bốn mươi mốt nghìn hai trăm đơn vị được viết là: A. 500.041.200 B. 50.041.200 C. 500.041.002 D. 5.041.002 Câu 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn (M2) 1942; 1978; 1952; 1984 Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M3) a/ 186.954 + 247.436 b/ 13.546 x 30 Câu 5: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M1) 6 tấn = kg. Số điền đúng vào chỗ chấm là: A. 6 B. 60 C. 600 D. 6.000 Câu 6: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M2) 2 phút 10 giây = giây. Số điền đúng vào chỗ chấm là: A. 30 B. 210 C. 130 D. 70 Câu 7: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M3) Trung bình công của các số 34; 43; 52; 39 là: A. 168 B. 42 C. 56 D. 84 Câu 8: Biểu đồ dưới đây cho biết số cây của các lớp 4A; 4B; 4C đã trồng. (M2)
  7. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất A. Lớp 4A trồng được 40 cây B. Lớp 4C trồng nhiều cây hơn lớp 4A C. Lớp 4A trồng được ít cây nhất D. Lớp 4B trồng được nhiều cây nhất Câu 9: Theo biểu đồ của câu 8, nếu lớp 4B chỉ trồng được 1/2 số cây hiện tại thì trung bình mỗi lớp lúc đó sẽ trồng được bao nhiêu cây? (M4) Câu 10: Một trại chăn nuôi gà có tổng cộng là 600 con. Trong đó số gà trống ít hơn số gà mái là 50 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu gà trống, bao nhiêu gà mái? (M3) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 Câu 1: (M1) – (1đ) - Số: 7.312.406 đọc là: B. Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị Câu 2: (M1) - (1đ) Số: Năm trăm triệu không trăm bốn mươi mốt nghìn hai trăm đơn vị được viết là: A. 5.00.041.200 Câu 3: (M2) – (1đ) 1.942; 1.978; 1.952; 1.984 Học sinh xếp đúng: 1.942; 1.952; 1.978; 1.984. Câu 4: (M3) – (1đ). Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0,5đ a) b)
  8. Câu 5: (M1) – (0,5đ) 6 tấn = kg. Số điền đúng vào chỗ chấm là: Chọn D. 6.000 Câu 6: (M2) – (0,5đ) 2 phút 10 giây = giây. Số điền đúng vào chỗ chấm là: Chọn C. 130 Câu 7: (M3) – (1đ) Trung bình cộng của các số 34; 43; 52; 39 là: Chọn B. 42 Câu 8: Biểu đồ dưới đây cho biết số cây của các lớp 4A; 4B; 4C đã trồng. (M2) – (1đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất D. Lớp 4B trồng được nhiều cây nhất Câu 9: Theo biểu đồ của câu 8, nếu lớp 4B chỉ trồng được 1/2 số cây hiện tại thì trung bình mỗi lớp lúc đó sẽ trồng được bao nhiêu cây? (M4) – (1đ) Bài giải - Nếu lớp 4B chỉ trồng được 1/2 số cây hiện tại thì số cây của các lớp như sau: 4A: 25 cây; 4B: 20 cây; 4C: 15 cây Trung bình mỗi lớp lúc đó trồng được: (25 + 20 + 15) : 3 = 20 (cây) Đáp số: 20 cây Câu 10: Một trại chăn nuôi gà có tổng cộng là 600 con. Trong đó số gà trống ít hơn số gà mái là 50 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu gà trống, bao nhiêu gà mái? (M3) – (2đ) Bài giải Số gà trống của trại chăn nuôi đó là: (600 – 50) : 2 = 275 (con) Số gà mái của trại chăn nuôi đó là: 600 – 275 = 325 (con) Đáp số: Gà trống: 275 con Gà mái: 325 con