Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Câu 1: Phân số bằng phân số nào dưới đây?
Câu 2: Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
Câu 3: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
Câu 4: Các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Câu 5: Bản đồ sân vận động thành phố Đông Hà vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 1km B. 100km C. 300km D. 300dm
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 2: Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
Câu 3: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
Câu 4: Các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Câu 5: Bản đồ sân vận động thành phố Đông Hà vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 1km B. 100km C. 300km D. 300dm
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_co_d.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Họ và tên Lớp: Đề khảo sát chất lượng Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Phân số bằng phân số nào dưới đây? Câu 2: Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: Câu 3: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2 Câu 4: Các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: Câu 5: Bản đồ sân vận động thành phố Đông Hà vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét? A. 1km B. 100km C. 300km D. 300dm Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- 8m2 9cm2 = cm2 A.80900 B. 890000 C.8900 D. 80009 II.Tự luận : Câu 7 :Tính Câu 8: (2 điểm): Tìm x biết: Câu 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 208m. Chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó Câu 10 (1 điểm):Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Đáp án 1C,2A ,3A,4C,5A.6D Câu 7 (2 điểm) Câu 8 (2 điểm): Bài 9. Nửa chi vi mảnh vườn đó là 208 : 2 = 104 (m) Theo đề bài ta có sơ đồ:
- Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần) Chiều rộng mảnh vườn đó là: 104 : 8 x 3 = 39 (m) Chiều dài mảnh vườn đó là: 104 – 39 = 65 (m) Diện tích mảnh vườn đó là: 65 + 30 = 2535 (m2) Bài 10 ( 1 điểm)