Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 1. (1 điểm)

a) Giá trị chữ số 8 trong số 25 839 167 là:

A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000

b) Số gồm sáu chục triệu, sáu nghìn và sáu chục viết là:

A. 60 600 060 B. 606 600 C. 6 006 060 D. 60 006 060


Câu 2. (1 điểm)


b) 5kg 800g =…...g

A. 5800 B. 450

C. 45 D. 4000

Câu 3. (1 điểm) Hình bên có:

a) A. Cạnh MN song song với cạnh QP.

B. Cạnh MN song song với cạnh MQ. M N

D. Cạnh MQ song song với cạnh NP.

b) A. Cạnh PQ vuông góc với cạnh PN.

C. Cạnh PQ vuông góc với cạnh QM. Q P

D. Cạnh MQ vuông góc với cạnh NP.

docx 5 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 1320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 1 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 41 MA TRẬN - MÔN TOÁN - LỚP 4 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT- câu KN và số TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL điểm KQ KQ KQ KQ KQ Số 1 1 1 2 1 câu Số Số học 1 1 2 2 2 điểm Câu 1 5 7 số Số 1 1 2 Đại câu lượng Số &đo 1 1 2 điểm đại Câu lượng 2 4 số Số 1 1 2 câu Hình Số 1 1 2 học điểm Câu 3 6 số Số 1 1 câu Giải Số toán có 2 2 điểm lời văn Câu 8 số Số 2 3 1 1 1 6 2 câu Tổng Số 2 3 1 2 2 6 4 điểm
  2. Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ sáu, ngày 17 tháng 12 năm 2021 Lớp: 4/1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ tên: Môn: Toán Thời gian: 40 phút ĐIỂM LỜI PHÊ Chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng câu 1, 2, 3, 5, 6: Câu 1. (1 điểm) a) Giá trị chữ số 8 trong số 25 839 167 là: A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000 b) Số gồm sáu chục triệu, sáu nghìn và sáu chục viết là: A. 60 600 060 B. 606 600 C. 6 006 060 D. 60 006 060 Câu 2. (1 điểm) a) Đồng hồ chỉ: A. 9 giờ 8 phút C. 8 giờ 45 phút B. 8 giờ 40 phút D. 9 giờ 40 phút b) 5kg 800g = g A. 5800 B. 450 C. 45 D. 4000 Câu 3. (1 điểm) Hình bên có: a) A. Cạnh MN song song với cạnh QP. B. Cạnh MN song song với cạnh MQ. M N C. Cạnh MN song song với cạnh NP. D. Cạnh MQ song song với cạnh NP. b) A. Cạnh PQ vuông góc với cạnh PN. B. Cạnh PQ vuông góc với cạnh MN. C. Cạnh PQ vuông góc với cạnh QM. Q P D. Cạnh MQ vuông góc với cạnh NP. Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: 1 a) giờ = 15 phút b) 2 giờ 5 phút = 250 phút 4 c) 2 tấn 47kg = 247kg d) 2 thế kỉ = 200 năm Câu 5. (1 điểm) a) Chọn và ghi lại kết quả phù hợp trong các số: 116; 142; 178; 154. Giá trị của biểu thức 96 + 78 + 4 là: b) Chọn và ghi lại kết quả phù hợp trong các số: 74; 47; 94; 14. Trung bình cộng của 42 và 52 là:
  3. Câu 6. (1 điểm) a) Một hình vuông có cạnh là 7cm. Chu vi của hình vuông đó là: A. 49cm B. 28cm2 C. 28cm D. 14cm2 b) Một hình chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 2cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 6cm B. 100cm2 C. 50cm D. 10dm2 Câu 7. (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 136958 + 547016 628457 – 456072 b) Tìm x: (1 điểm) x : 3 = 153 x x 2 = 482 Câu 8. Bài toán: (2 điểm) Bác Hai thu hoạch thóc trên hai thửa ruộng. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 150 tạ thóc; thửa ruộng thứ hai thu hoạch được gấp đôi số thóc ở thửa ruông thứ nhất. Bác Hai dự đoán trung bình mỗi thửa ruộng thu hoạch được 225 tạ thóc. Em hãy tính xem bác Hai dự đoán có đúng không? BÀI GIẢI
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP: 4/1 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM - MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I HS chọn và ghi lại chữ cái trước kết quả đúng câu 1, 2, 3,5, 6 mỗi ý được 0,5 điểm. Câu 1. (1 điểm) a) C. 800 000 b) D. 60 006 060 Câu 2. (1 điểm) a) B. 8 giờ 40 phút b) A. 5800 Câu 3. (1 điểm) a) A. Cạnh MN song song với cạnh QP b) C. Cạnh MQ vuông góc với cạnh QM Câu 4. (1 điểm) HS chọn câu đúng ghi Đ, câu sai ghi S, mỗi ý 0,25 điểm. a) Đ b) S c) S d) Đ Câu 5. (1điểm) a) 178 b) 47 Câu 6. (1điểm) a) C. 28cm b) B. 100cm2 Câu 7. (2 điểm) a) HS tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm 136958 628457 547016 456072 683974 172385 b) HS tìm x đúng mỗi bài 0,5 điểm x : 3 = 153 x x 2 = 482 x = 153 x 3 x = 482 : 2 x = 459 x = 241 Câu 8. (2 điểm) HS giải đúng bài toán theo các bước: BÀI GIẢI Số thóc bác Hai thu được ở thửa ruộng thứ hai là: (0,25 điểm) 150 x 2 = 300 (tạ) (0,5 điểm) Trung bình mỗi thửa ruộng bác Hai thu được là: (0,25 điểm) (150 + 300) : 2 = 225 (tạ) (0,75 điểm) Trung bình mỗi thửa ruộng bác Hai thu hoạch được 225 tạ thóc. Vậy bác Hai dự đoán đúng. (0,25 điểm) * Chú ý: Nếu HS viết chữ, số không rõ ràng, trình bày bẩn, thì trừ 0,5 điểm hoặc 1 điểm toàn bài.