Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh Lớp 4 - Đề 1 (Có lời giải chi tiết)

Choose the correct answer.  
1. What day is it today? 
A. It’s in September.       
B. It’s Monday.       
C. It’s on Tuesday 
2. Where are you from? - …………….  
A. I’m from China         
B. I’m Chinese         
C. I speak Chinese 
3. Are you Chinese? - No, I’m ……………. 
A. Vietnam         
B. cold          
C. Australian 

4. Can you swim? – No, I …………… 
A. can’t          
B. can          
C. not 
5. When is your ………………? - It’s on the first of October. 
A. class          
B. birthday          
C. nationality 

pdf 9 trang Mạnh Đạt 15/07/2023 4480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh Lớp 4 - Đề 1 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_tieng_anh_lop_4_de_1_co_loi_giai_chi_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh Lớp 4 - Đề 1 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 4 A. LISTENING I. Listen and number. A. B. D. C. II. Listen and complete. David: What day is it, Susan? Susan: It’s (1) ___. David: What do you do on Monday? Susan: Well, I have (2) ___ classes in the morning. David: How about the afternoon? Susan: I (3) ___ with my sister, Sandra. She loves swimming. David: What about Tuesday afternoon? Are you free? Susan: No. I go to the (4) ___ every Tuesday afternoon. But I'm free in Wednesday afternoon. David: That's great. There is a (5) ___ match on Wednesday afternoon. Do you want to go with me? Susan: Yes. That sounds great. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. A. work
  2. B. morning C. afternoon D. evening 2. A. Monday B. Tuesday C. January D. Friday 3. A. Where B. What C. When D. o’clock 4. A. August B. Match C. May D. November 5. A. seven B. second C. ten D. sixteen
  3. II. Look and complete the words. 1. 2. N_ _ _T P_P_ _ 3. 4. J_ _ _ N B_ _T_ _ _Y 5. S_ _ _ III. Choose the correct answer. 1. What day is it today? A. It’s in September. B. It’s Monday. C. It’s on Tuesday 2. Where are you from? - . A. I’m from China B. I’m Chinese C. I speak Chinese 3. Are you Chinese? - No, I’m . A. Vietnam B. cold C. Australian
  4. 4. Can you swim? – No, I A. can’t B. can C. not 5. When is your ? - It’s on the first of October. A. class B. birthday C. nationality IV. Read and complete. March birthday morning date fine Miss Hien: Good morning class. Class: Good (1) ___, Miss Hien. How are you? Miss Hien: I’m (2)___, thank you. What is the (3) ___ today, Mai? Mai: It’s the sixteenth of (4) ___. Miss Hien: Thank you. It’s Mr Loc’s (5) ___ tomorrow. V. Read and match. 1. What day is it today? A. I come from Thailand. 2. What nationality are you? B. My name is Linda. 3. Where do you come from? C. I can play football. 4. What’s your name? D. Today is Monday. 5. What can you do? E. I’m Vietnamese. VI. Answer the questions about you. 1. When’s your birthday? -> . 2. What can you do? -> . 3. Where do you come from? -> . THE END
  5. ĐÁP ÁN A. LISTENING I. Listen and number. a – 3 b – 1 c – 4 d – 2 II. Listen and complete. 1. Monday 2. four 3. go swimming 4. English club 5. football B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. A 2. C 3. D 4. B 5. B II. Look and complete the words. 1. NIGHT 2. PUPIL 3. JAPAN 4. BIRTHDAY 5. SWIM III. Circle the correct answer. 1. B 2. A 3. C 4. A 5. B IV. Read and complete. 1. morning 2. fine 3. date 4. March 5. birthday V. Read and match. 1 – D 2 – E 3 – A 4 – B 5 – C VI. Answer the questions about you. 1. It’s on the twenty-fourth of July. 2. I can swim. 3. I come from Viet Nam. LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING I. Listen and number. Bài nghe: 1. Today is my birthday. (Hôm nay là sinh nhật tớ đấy!) Happy birthday! (Chúc mừng sinh nhật cậu.)
  6. When’s your birthday, Nam? (Sinh nhật cậu là ngày nào, Nam?) It’s on the second of April. (Ngày 2 tháng Tư.) 2. When’s your birthday, Hoa? (Sinh nhật cậu là ngày nào, Hoa?) It’s on the sixth of March. (Ngày 6 tháng Ba.) Oh! That’s my birthday, too. (Ồ, hôm đó cũng là sinh nhật tớ đấy.) Really? (Vậy sao?) Yes, it’s on the sixth of March. (Ừ, ngày 6 tháng Ba.) 3. Hi, Tom. When’s your birthday? (Chào Tom. Sinh nhật cậu là ngày nào vậy?) It’s on the fifteenth on January. (Ngày 15 tháng Một.) Sorry? (Gì cơ?) My birthday is on the fifteenth on January. (Sinh nhật của tớ vào ngày 15 tháng Một.) I see. (Tớ biết rồi.) 4. When’s your birthday, Linda? (Sinh nhật của cậu là ngày nào, Linda?) It’s on the twenty-sixth of July. (Ngày 26 tháng Bảy.) Of June? Or July? (Tháng Sáu á? Hay tháng Bảy?) It’s on the twenty-sixth of July. (Ngày 26 tháng Bảy.) II. Listen and complete. Bài nghe: David: What day is it, Susan? Susan: It’s Monday. David: What do you do on Monday? Susan: Well, I have four classes in the morning. David: How about the afternoon? Susan: I go swimming with my sister, Sandra. She loves swimming. David: What about Tuesday afternoon? Are you free? Susan: No. I go to the English club every Tuesday afternoon. But I'm free in Wednesday afternoon. David: That's great. There is a football match on Wednesday afternoon. Do you want to go with me? Susan: Yes. That sounds great. Tạm dịch: David: Hôm nay là thứ mấy, Susan? Susan: Là thứ Hai. David: Cậu làm gì vào thứ Hai? Susan: Ừm tớ có 4 tiết học vào buổi sáng.
  7. David: Thế buổi chiều thì sao? Susan: Tớ đi bơi cùng chị tớ, Sandra. Chị ấy rất thích bơi lội. David: Thế còn chiều thứ Ba thì sao? Cậu có rảnh không? Susan: Không đâu. Tớ đến câu lạc bộ tiếng Anh mỗi buổi chiều thứ Ba. Nhưng tớ rảnh vào chiều thứ Tư đấy. Susan: David: Tuyệt. Có một trận bóng đá vào chiều thứ Tư này. Cậu có muốn đi xem cùng tớ không? Được. Nghe thú vị ghê. B. VOCABULARY & GRAMMAR 1. Odd one out. 1. A A. work (làm việc) B. morning (buổi sáng) C. afternoon (buổi chiều) D. evening (buổi tối) Giải thích: Phương án A là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ. 2. C A. Monday (thứ Hai) B. Tuesday (thứ Ba) C. January (tháng Một) D. Friday (thứ Sáu) Giải thích: Phương án C là tên tháng, các phương án còn lại đều là các ngày trong tuần. 3. D A. Where (ở đâu) B. What (cái gì) C. When (khi nào) D. o’clock (giờ) Giải thích: Phương án D không phải từ để hỏi, các phương án còn lại đều là những từ để hỏi. 4. B A. August (tháng Tám) B. Match (trận đấu) C. May (tháng Năm) D. November (tháng Mười một) Giải thích: Phương án B không phải tên các tháng trong năm trong khi các phương án còn lại đều là tên các tháng trong năm. 5. B A. seven (số bảy)
  8. B. second (thứ hai) C. ten (số mười) D. sixteen (số mười sáu) Giải thích: Phương án B là số thứ tự, các phương án còn lại đều là số đếm. II. Look and complete the words. 1. NIGHT (buổi đêm) 2. PUPIL (học sinh) 3. JAPAN (Nhật Bản) 4. BIRTHDAY (sinh nhật) 5. SWIM (bơi lội) III. Circle the correct answer. 1. B What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) It’s Monday. (Thứ Hai.) 2. A Where are you from? (Bạn đến từ đâu vậy?) I’m from China. (Tôi đến từ trung Quốc.) 3. C Are you Chinese? (Bạn có phải người Trung Quốc không?) No, I’m Australian. (Không, tôi là người Úc.) 4. A Can you swim? (Bạn có thể bơi không?) No, I can’t. (Không, tôi không thể.) 5. B When is your birthday? (Sinh nhật bạn là khi nào vậy?) It’s on the first of October. (Là ngày 1 tháng Mười.) IV. Read and complete. Miss Hien: Good morning class. Class: Good morning, Miss Hien. How are you? Miss Hien: I’m fine, thank you. What is the date today, Mai? Mai: It’s the sixteenth of March. Miss Hien: Thank you. It’s Mr Loc’s birthday tomorrow. Tạm dịch: Miss Hien: Chào buổi sáng cả lớp. Class: Chào buổi sáng cô Hiền ạ. Hôm hôm nay thế nào ạ? Miss Hien: Cô khỏe, cảm ơn các em. Hôm nay là ngày bao nhiêu nhỉ, Mai?
  9. Mai: Ngày 16 tháng Ba ạ. Miss Hien: Cảm ơn em. Ngày mai là sinh nhật thầy Lộc đó. V. Read and match 1 – D What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) Today is Monday. (Hôm nay là thứ Hai.) 2 – E What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?) I’m Vietnamese. (Tôi là người Việt Nam.) 3 – A Where do you come from? (Bạn đến từ đâu vậy?) I come from Thailand. (Tôi đến từ Thái Lan.) 4 – B What’s your name? (Bạn tên là gì?) My name is Linda. (Tên tôi là Linda.) 5 – C What can you do? (Bạn có thể làm gì?) I can play football. (Tôi có thể chơi bóng đá.) VI. Answer the questions about you. 1. When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn vào khi nào?) It’s on the twenty-fourth of July. (Ngày 24 tháng Bảy.) 2. What can you do? (Bạn có thể làm gì?) I can swim. (Tôi có thể bơi.) 3. Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) I come from Viet Nam. (Tôi đến từ Việt Nam.)