Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1. a) Chữ số được gạch chân 13 641 572 thuộc hàng nào? lớp nào?

A. Hàng chục, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn

C. Hàng chục triệu, lớp triệu D. Hàng triệu, lớp triệu

b) Giá trị của chữ số 9 trong số 59 753 203 là:

A. 90 000 B. 900 000 C. 9 000 000 D. 90 000 000

Câu 2. a) Số 965 276 đọc là:

A. Chín trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm bảy mươi sáu

B. Chín trăm sáu mươi lăm hai trăm bảy mươi sáu

C. Chín trăm sáu lăm nghìn hai trăm bảy mươi sáu

D. Chín trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm bảy sáu

b) Số: “Hai trăm bốn mươi tám triệu, năm trăm hai mươi bảy nghìn, tám trăm ba mươi sáu” viết là:

A. 28 527 836 B. 248 572 836 C. 248 527 836 D. 248 572 386

Câu 3. b) Số: 8 637 295 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số:

A. 8 700 000 B. 8 600 000 C. 8 640 000 D. 9 000 000

b) Giá trị của biểu thức: 38 + 5 x m với m = 6 là

A. 258 B. 68 C. 58 D. 48

docx 3 trang Mạnh Đạt 08/06/2024 660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024_co_dap.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KỲ I SBD: Phòng thi: NĂM HỌC 2023 - 2024 Người coi Người chấm Môn: Toán - Lớp 4 (Kí và ghi tên) (Kí và ghi tên) Điểm: (Thời gian làm bài 40 phút Không kể thời gian phát đề) Bằng chữ: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. a) Chữ số được gạch chân 13 641 572 thuộc hàng nào? lớp nào? A. Hàng chục, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng chục triệu, lớp triệu D. Hàng triệu, lớp triệu b) Giá trị của chữ số 9 trong số 59 753 203 là: A. 90 000 B. 900 000 C. 9 000 000 D. 90 000 000 Câu 2. a) Số 965 276 đọc là: A. Chín trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm bảy mươi sáu B. Chín trăm sáu mươi lăm hai trăm bảy mươi sáu C. Chín trăm sáu lăm nghìn hai trăm bảy mươi sáu D. Chín trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm bảy sáu b) Số: “Hai trăm bốn mươi tám triệu, năm trăm hai mươi bảy nghìn, tám trăm ba mươi sáu” viết là: A. 28 527 836 B. 248 572 836 C. 248 527 836 D. 248 572 386 Câu 3. b) Số: 8 637 295 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số: A. 8 700 000 B. 8 600 000 C. 8 640 000 D. 9 000 000 b) Giá trị của biểu thức: 38 + 5 x m với m = 6 là A. 258 B. 68 C. 58 D. 48 Câu 4. a) 5 giờ 10 phút 210 phút A. > B. < C. = b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống - Số chia hết cho 2 là các số chẵn. - Năm 1975 thuộc thế kỉ XIX Câu 5. a) Số: 8 637 295 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số: A. 8 700 000 B. 8 600 000 C. 8 640 000 D. 9 000 000 b) Giá trị của biểu thức: 38 + 5 x m với m = 6 là A. 258 B. 68 C. 58 D. 48 Câu 6. a) Số lớn nhất trong các số 586 962; 586 296; 586 269; 568 589 là: A. 586 962 B. 586 296 C. 586 269 D. 568 589
  2. b) Cho hình vẽ dưới đây: Góc có số đo 120° là: A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD B. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC C. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA 1 Câu 7. Một tấm kính hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiểu rộng bằng chiều dài. Diện tích 3 tấm kính đó là: A. 64 cm2 B. 192cm2 C. 192 cm D. 64cm PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8. Đặt tính rồi tính: 62 425 + 5 847 85 683 - 48 392 23 465 x 6 33 845: 7 Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 24 tấn 6 yến = yến 6 dm2 5cm2 = cm2 5 phút 25 giây = giây 1 thế kỉ = năm 2 Câu 10. Một trường Tiểu học tổ chức cho 194 học sinh Khối 4 đi tham quan các làng nghề truyền thống thành hai đợt, đợt thứ nhất nhiều hơn đợt thứ hai 16 bạn. Hỏi mỗi đợt có bao nhiêu học sinh đi tham quan các làng nghề truyền thống? Bài giải Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 7 x 450 - 900 + 450 x 5 b) Cho 3 tấm thẻ như sau: 189; 058; 600 - Số có 9 chữ số lớn nhất được ghép từ 3 tấm thẻ trên là: - Số có 9 chữ số bé nhất được ghép từ 3 tấm thẻ trên là:
  3. ~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) BÀI ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 1 a) D b) C 0,5 điểm. Mỗi phần 0,25 điểm Câu 2 a) A b) C 0,5 điểm. Mỗi phần 0,25 điểm Câu 3 a) B b) B 0,5 điểm. Mỗi phần 0,25 điểm Câu 4 a) A b) Đ/S 0,5 điểm. Mỗi phần 0,25 điểm Câu 5 a) B b) B 0,5 điểm. Mỗi phần 0,25 điểm Câu 6 a) A b) D 0,5 điểm. Mỗi phần 0,25 điểm Câu 7 B 1 điểm II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 8. (2 điểm) Tính: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm - Đặt tính đúng 0,25 điểm. - Thực hiện đúng 0,25 điểm. Bài 9. (1 điểm) Mỗi phần đúng 0,5 điểm Bài 10. (2 điểm) Bài giải Đợt thứ nhất khối bốn có học sinh đi tham quan là: (194 + 16) : 2 = 105 (học sinh) 0,8 điểm Đợt thứ hai khối bốn có học sinh đi tham quan là: 194 - 105 = 89 (học sinh) 0,8 điểm Đáp số: Đợt thứ nhất: 105 học sinh Đợt thứ hai: 89 học sinh 0,4 điểm Bài 11. (1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm a) 7 x 450 - 900 + 450 x 5 = 7 x 450 - 450 x 2 + 450 x 5 0,2 điểm = 450 x ( 7 - 2 + 5) 0,1 điểm = 450 x 10 0,1 điểm = 4500 0,1 điểm b) - Số có 9 chữ số lớn nhất được ghép từ 3 tấm thẻ trên là: 600 189 058 0,25 điểm - Số có 9 chữ số bé nhất được ghép từ 3 tấm thẻ trên là: 189 058 600 0,25 điểm ~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~