Đề mẫu thi cuối học kì 2 Toán Lớp 4 theo thông tư 22

Câu 5: Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được 
nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? 
A. 125kg     
B.135kg     
C. 230kg     
D. 270kg 
Câu 6: Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó 
là: 
A. 20cm2     
B. 200cm2     
C. 20dm2     
D. 24 dm2 
Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 6 cm. Tính diện tích và chu vi của 
hình chữ nhật đó. 
A. Diện tích: 72 cm², Chu vi: 36 cm 
B. Diện tích: 70 cm², Chu vi: 34 cm 
C. Diện tích: 68 cm², Chu vi: 32 cm 
D. Diện tích: 66 cm², Chu vi: 30 cm 
Câu 8:  Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 100. 
A. 5000 
B. 5050 
C. 5100 
D. 5150
pdf 3 trang Mạnh Đạt 17/07/2023 2540
Bạn đang xem tài liệu "Đề mẫu thi cuối học kì 2 Toán Lớp 4 theo thông tư 22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_mau_thi_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_theo_thong_tu_22.pdf

Nội dung text: Đề mẫu thi cuối học kì 2 Toán Lớp 4 theo thông tư 22

  1. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là : A. 150 B. 152 C. 151 D. 453 Câu 2: Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 36 B.180 C. 150 D. 250 Câu 3: Biểu thức Có kết quả là: Câu 4: Tìm x: x + 295 = 45 × 11 A. x = 200 B. x= 495 C. x= 790
  2. D. x = 350 Câu 5: Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? A. 125kg B.135kg C. 230kg D. 270kg Câu 6: Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là: A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2 Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 6 cm. Tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật đó. A. Diện tích: 72 cm², Chu vi: 36 cm B. Diện tích: 70 cm², Chu vi: 34 cm C. Diện tích: 68 cm², Chu vi: 32 cm D. Diện tích: 66 cm², Chu vi: 30 cm Câu 8: Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 100. A. 5000 B. 5050 C. 5100 D. 5150 Câu 9: Một con thỏ sống trong một chuồng có diện tích 4 m². Tính bao nhiêu con thỏ có thể sống trong một chuồng có diện tích 20 m², biết rằng mật độ sống của thỏ không thay đổi? A. 2 con B. 4 con C. 5 con D. 10 con Câu 10: Tìm số tiếp theo trong dãy số: 2, 6, 18, 54, A. 144
  3. B. 150 C. 162 D. 170 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (3 điểm):Tính Câu 2 (3 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua? Câu 3 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: (36 + 54) × 7 + 7 × 9 + 7