Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 Sách Global Success - Đề số 4 (Có đáp án)

B. READING AND WRITING

I. Read and choose A, B or C.

1. When do you have art?

A. It’s in September.

B. I have it on Tuesdays.

C. I like art.

2. Where’s your school?

A. It’s in the village.

B. I was at the beach.

C. I study at school.

3. Why do you like maths?

A. I have it on Mondays.

B. My favourite subject is maths.

C. Because I want to be a maths teacher.

4. Were you in the countryside last month?

A. No, I was.

B. Yes, I was.

C. Yes, I were

pdf 11 trang Mạnh Đạt 23/01/2024 2840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 Sách Global Success - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_4_sach_global_success_de.pdf

Nội dung text: Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 Sách Global Success - Đề số 4 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 4 MÔN: TIẾNG ANH 4 GLOBAL SUCCESS A. LISTENING I. Listen and number. 1. ___ 2. ___ 3. ___ 4. ___ II. Listen and draw lines. 1. Mai a. 2. Huy b. 3. Phong c.
  2. 4. Lan d. III. Listen and complete. 1. Is your sports day in ___? - Yes, it is. 2. How many ___ are there at your school? - There is one. 3. Why do you like ___? - Because I want to be a singer. 4. Where were you last summer? – I was in ___. B. READING AND WRITING I. Read and choose A, B or C. 1. When do you have art? A. It’s in September. B. I have it on Tuesdays. C. I like art. 2. Where’s your school? A. It’s in the village. B. I was at the beach. C. I study at school. 3. Why do you like maths? A. I have it on Mondays. B. My favourite subject is maths. C. Because I want to be a maths teacher. 4. Were you in the countryside last month? A. No, I was. B. Yes, I was. C. Yes, I were.
  3. 5. Is your sports day in September? A. Yes, it isn’t. B. No, it isn’t. C. Yes, it is. II. Choose the correct answer. 1. What does he want ___? A. eat B. to eat C. eats 2. How many ___ in your school? A. classrooms B. classroom C. some classrooms 3. Jane and John ___ from America. A. is B. are C. am 4. I get up ___ 6 A.M. A. at B. in C. on III. Read and decide each sentences below is T (True) or F (False). My name is Mark. I had a great summer. I went camping with my sister Susan in Green Park. We went camping because it was my sister’s birthday and she liked outdoor activities. We stayed there for five days. We went fishing, hiking and swimming every day. It was a wonderful summer. 1. Mark went camping with her friend. 2. They went camping in Green Park. 3. Susan likes indoor activities. 4. They stayed for 5 days.
  4. 5. They went fishing, hiking and swimming every day. III. Read and complete. Use the given words. lemonade sandcastle ball swim beach Hello, my name is Sam. I like to go to the (1) ___ in summer. I (2) ___ in the sea and build a (3) ___. I look for shells and throw a (4) ___ at the beach. I drink (5) ___ and eat an ice cream. I like my summer holidays! IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. sports / My / is / day / March / in /. ___. 2. many / at / school / buildings / How / your / there / are / ? ___. 3. on / have / I / music / Tuesdays / . ___. 4. you / were / Where / summer / last / ? ___. THE END
  5. LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING I. Listen and number. (Nghe và đánh số.) Bài nghe: 1. What subjects do you have today? We have music. 2. Can she draw? Yes, she can. 3. Were you on the beach last weekend? No, I wasn’t. I was at the campsite with my family. 4. Where’s your school? It’s in the city. Tạm dịch: 1. Hôm nay bạn có môn gì vậy? Tớ có môn âm nhạc. 2. Cô ấy có thể vẽ không? Cô ấy có thể. 3. Bạn đã ở biển vào cuối tuần trước phải không? Tớ không. Tớ đã ở khu cắm trại cùng gia đình. 4. Trường của bạn ở đâu? Nó ở trong thành phố. Lời giải chi tiết: 1. a 2. d 3. b 4. c II. Listen and draw lines. (Nghe và nối.) Bài nghe: 1. What’s your favourite subject, Mai? It’s English. 2. What’s your favourite subject, Huy?
  6. It’s PE. 3. What’s your favourite subject, Phong? It’s IT. 4. What’s your favourite subject, Lan? It’s maths. Tạm dịch: 1. Môn học yêu thích của bạn là gì thế Mai? Đó là môn tiếng Anh. 2. Môn học yêu thích của bạn là gì thế Huy? Đó là môn thể dục. 3. Môn học yêu thích của bạn là gì thế Phong? Đó là môn tin học. 4. Môn học yêu thích của bạn là gì thế, Lan? Đó là môn toán. Lời giải chi tiết: 1. b 2. d 3. c 4. a III. Listen and complete. (Nghe và hoàn thành.) Bài nghe: 1. Is your sports day in September? Yes, it is. 2. How many gardens are there at your school? There is one. 3. Why do you like music? Because I want to be a singer. 4. Where were you last summer? I was in Sydney. Tạm dịch: 1. Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào tháng 9 phải không? Đúng vậy. 2. Có bao nhiêu khu vườn trong trường của bạn?
  7. Có 1 thôi. 3. Tại sao bạn thích môn âm nhạc vậy ? Bởi vì tớ muốn trở thành một ca sĩ. 4. Bạn đã ở đâu vào mùa hè trước? Tớ đã ở Sydney. Lời giải chi tiết: 1. September 2. garden 3. music 4. Sydney B. READING AND WRITING I. Read and choose A, B or C. (Đọc và chọn A, B hoặc C.) 1. Khi nào bạn có môn mỹ thuật? A. Nó diễn ra vào tháng 9. B. Tớ có môn đó vào các ngày thứ Ba. C. Tớ thích môn mỹ thuật. => Chọn C 2. Trường của bạn ở đâu? A. Nó ở trong một ngôi làng. B. Tớ đã ở bãi biển. C. Tớ học ở trường. => Chọn A 3. Tại sao bạn thích môn toán? A. Tớ có môn đó vào những ngày thứ Hai. B. Môn học yêu thích của tớ là môn toán. C. Bởi vì tớ muốn trở thành một giáo viên dạy toán. Vì câu hỏi đang hỏi về lý do nên câu trả lời nên bắt đầu bằng “Because”. => Chọn C 4. Cấu trúc câu trả lời dạng khẳng định cho câu hỏi yes/no: Yes, S + was/were.
  8. Chủ ngữ “I” đi kèm động từ to be “was”. Tạm dịch: Cậu đã ở vùng quên vào tháng trước phải không? Đúng vậy. => Chọn B 5. Cấu trúc câu trả lời dạng khẳng định cho câu hỏi yes/no: Yes, S + was/were. Tạm dịch: Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào tháng 9 phải không? Đúng vậy. => Chọn C II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. want + to V: muốn làm gì What does he want to eat? (Anh ấy muốn ăn gì?) => Chọn B 2. How many + danh từ số nhiều: hỏi số lượng của danh từ đếm được How many classrooms in your school? (Có bao nhiêu phòng học trong trường của bạm?) => Chọn A 3. “Jane and John” là chủ ngữ số nhiều, đi kèm động từ to be “are”. Jane and John are from America. (Jane và John đến từ Mỹ.) => Chọn B 4. Các mốc giờ giấc cụ thể trong ngày dùng kèm giới từ “at”. I get up at 6 A.M.
  9. (Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng.) => Chọn A III. Read and decide each sentence below is T (True) or F (False). (Đọc và đọc những câu ở dưới xem là Đúng hay Sai.) My name is Mark. I had a great summer. I went camping with my sister Susan in Green Park. We went camping because it was my sister’s birthday and she liked outdoor activities. We stayed there for five days. We went fishing, hiking and swimming every day. It was a wonderful summer. Tạm dịch đoạn văn: Tên tôi là Mark. Tôi đã có một mùa hè tuyệt vời. Tôi đi cắm trại với chị gái Susan ở Công viên Green. Chúng tôi đi cắm trại vì hôm đó là sinh nhật của chị tôi và chị ấy thích các hoạt động ngoài trời. Chúng tôi đã ở đó năm ngày. Chúng tôi đi câu cá, đi bộ đường dài và bơi lội mỗi ngày. Đó quả thật là một mùa hè tuyệt vời. 1. Mark went camping with her friend. (Mark đã đi cắm trại với bạn.) Thông tin: I went camping with my sister Susan in Green Park. (Tôi đi cắm trại với chị gái Susan ở Công viên Green.) => F 2. They went camping in Green Park. (Họ đi cắm trại ở công viên Green.) Thông tin: : I went camping with my sister Susan in Green Park. (Tôi đi cắm trại với chị gái Susan ở Công viên Green.) => T 3. Susan likes indoor activities. (Susan thích những hoạt động trong nhà.) Thông tin: We went camping because it was my sister’s birthday and she liked outdoor activities. (Chúng tôi đi cắm trại vì hôm đó là sinh nhật của chị tôi và chị ấy thích các hoạt động ngoài trời.) => F 4. They stayed for 5 days.
  10. (Họ đã ở đó 5 ngày.) Thông tin: We stayed there for five days. (Chúng tôi đã ở đó năm ngày.) => T 5. They went fishing, hiking and swimming every day. (Họ đã câu cá, đi bộ đường dài và bơi lội mỗi ngày.) Thông tin: We went fishing, hiking and swimming every day. (Chúng tôi đi câu cá, đi bộ đường dài và bơi lội mỗi ngày.) => T III. Read and complete. Use the given words. (Đọc và hoàn thành. Sử dụng những từ cho sẵn.) Phương pháp giải: lemonade (n): nước chanh sandcastle (n): lâu đài cát ball (n): quả bóng swim (v): bới lội beach (n): bãi biển Đoạn văn hoàn chỉnh: Hello, my name is Sam. I like to go to the (1) beach in summer. I (2) swim in the sea and build a (3) sandcastle. I look for shells and throw a (4) ball at the beach. I drink (5) lemonade and eat an ice cream. I like my summer holidays! Tạm dịch: Xin chào, tên tôi là Sam. Tôi thích đi đến bãi biển vào mùa hè. Tôi bơi ở biển và xây một lâu đài cát. Tôi còn tìm vỏ sò và ném bóng ở bãi biển nữa. Tôi uống nước chanh và ăn kem. Tôi thích kỳ nghỉ hè của tôi! IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. My sports day is in March. (Ngày hội thể thao của tôi diễn ra vào tháng 3.) 2. How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu toà nhà trong trường học của bạn?)
  11. 3. I have music on Tuesdays. (Tôi có môn âm nhạc vào những ngày thứ Ba.) 4. Where were you last summer? (Mùa hè trước bạn đã ở đâu vậy?)