Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 Sách Phonics Smart - Đề số 2 (Có đáp án)
II. Choose the correct answer.
1. There aren’t any _______ near here.
A. bus stop
B. shops
C. hospital
2. There isn’t ______ coffee in the glass.
A. many
B. much
C. some
3. What’s your ________? - It’s 78, Cau Giay street.
A. address
B. family
C. weather
4. What _______ you like to drink?
A. is
B. does
C. would
5. ______ is he? - He’s my cousin.
A. What
B. Who
C. Where
1. There aren’t any _______ near here.
A. bus stop
B. shops
C. hospital
2. There isn’t ______ coffee in the glass.
A. many
B. much
C. some
3. What’s your ________? - It’s 78, Cau Giay street.
A. address
B. family
C. weather
4. What _______ you like to drink?
A. is
B. does
C. would
5. ______ is he? - He’s my cousin.
A. What
B. Who
C. Where
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 Sách Phonics Smart - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_4_sach_phonics_smart_de_s.pdf
Nội dung text: Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 Sách Phonics Smart - Đề số 2 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 2 MÔN: TIẾNG ANH 4 PHONICS SMART I. Odd one out. 1. A. kind B. naughty C. personality 2. A. word B. close C. question 3. A. kitchen B. bowl C. bottle 4. A. building B. city C. countryside 5. A. child B. boots C. woman II. Choose the correct answer. 1. There aren’t any ___ near here. A. bus stop B. shops C. hospital 2. There isn’t ___ coffee in the glass.
- A. many B. much C. some 3. What’s your ___? - It’s 78, Cau Giay street. A. address B. family C. weather 4. What ___ you like to drink? A. is B. does C. would 5. ___ is he? - He’s my cousin. A. What B. Who C. Where III. Match. 1. What class are you in? A. Sure. Anything else? 2. Do you live in a flat or a house? B. It’s behind the park. 3. Can I have a cup of tea? C. I’m in class 4D. 4. What does your mother look like? D. I live in a flat. 5. Where’s the zoo? E. She’s tall and pretty. IV. Read and complete. foods are play There buildings There (1) ___ places in my city. People work in the (2) ___. They go to work by bike, car, and bus. There are a lot of shops and supermarkets. People go there to get fresh (3) ___, drinks and things. (4) ___ are sports centres and swimming pools in the city. People can (5) ___ sports or swim in these places. V. Rearrange the words to make correct sentences. 1. floor./ We/ on/ second/ are/ the ___ 2. wearing/ T-shirt./ She’s/ red/ a
- ___ 3. go/ to/ Let’s/ now/ toy shop/ the ___ 4. house?/ How many/ your/ in/ rooms/ there/ are ___ 5. Jane/ think/ is/ clever/ I/ and pretty. ___ THE END
- LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. (Chọn từ khác.) 1. kind (adj): tốt bụng naughty (adj): nghịch ngợm personality (n): tính cách Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ. => Chọn C 2. word (n): từ close (v): đóng question (n): câu hỏi Giải thích: Đáp án B là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ. => Chọn B 3. kitchen (n): bếp bowl (n): cái bát bottle (n): cái chai Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ một bộ phận của ngôi nhà, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ vật. => Chọn A 4. building (n): toà nhà city (n): thành phố countryside (n): vùng quê Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm trong phạm vi nh, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm ở các phạm vi rộng lớn hơn. => Chọn A 5.
- child (n): đứa trẻ boots (n): đôi bốt woman (n): người phụ nữ Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ đồ vật, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ người. => Chọn B II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. Động từ to be “aren’t dùng cho danh từ số nhiều nên chỗ còn trống cần điền một danh từ số nhiều. There aren’t any shops near here. (Không có cửa hàng nào gần đây.) => Chọn B 2. “Coffee” là danh từ không đếm được nên dùng kèm “much”. Ngoài ra đây là câu phủ định nên ta không dùng “some”. There isn’t much coffee in the glass. (Không có nhiều cà phê trong cốc.) => Chọn B 3. address (n): địa chỉ family (n): gia đình weather (n): thời tiết Câu trả lời mang thông tin về địa chỉ nhà nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa chỉ nhà. What’s your address? - It’s 78, Cau Giay street. (Địa chỉ của bạn là gì? - Số nhà 78, đường Cầu Giấy.) => Chọn A 4. Cấu trúc mời ai đó ăn/uống một cách lịch sự: What would you like to drink?
- (Bạn muốn uống gì?) => Chọn C 5. Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về người nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về người => Dùng “Who” Who is he? - He’s my cousin. (Anh ấy là ai vậy? - Anh ấy là anh họ của tôi.) => Chọn B III. Match (Nối.) 1 - C 2 - D 3 - A 4 - E 5 - B 1. C What class are you in? - I’m in class 4D. (Bạn học lớp nào? - Tớ học lớp 4D.) 2. D Do you live in a flat or a house? - I live in a flat. (Bạn sống trong căn hộ hay ngôi nhà? - Tôi sống trong một căn hộ.) 3. A Can I have a cup of tea? - Sure. Anything else? (Có thể cho tôi một tách trà được không? - Chắc chắn rồi. Bạn cần gì khác nữa không?) 4. E What does your mother look like? - She’s tall and pretty. (Mẹ bạn trông như thế nào? - Mẹ tớ cao và xinh đẹp.) 5. B Where’s the zoo? - It’s behind the park. (Sở thú ở đâu? - Nó ở phía sau công viên.) IV. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.) Đoạn văn hoàn chỉnh: There (1) are places in my city. People work in the (2) buildings. They go to work by bike, car, and bus. There are a lot of shops and supermarkets. People go there to get fresh (3) foods,
- drinks and things. (4) There are sports centres and swimming pools in the city. People can (5) play sports or swim in these places. Tạm dịch: Có rất nhiều địa điểm trong thành phố của tôi. Người ta làm việc trong những toà nhà. Họ đi làm bằng xe đạp, xe hơi, xe buýt. Có rất nhiều cửa hàng và siêu thị. Người ta có thể mua thức ăn tươi, đồ uống và các đồ dùng. Có nhiều trung tâm thể thao và hồ bơi trong thành phố. Người ta có thể chơi thể thao hay bơi lội ở những địa điểm này. V. Rearrange the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. floor./ We/ on/ second/ are/ the We are on the second floor. (Chúng tớ đang ở tầng 2.) 2. wearing/ T-shirt./ She’s/ red/ a She’s wearing a red T-shirt. (Cô ấy đang mặc một chiếc áo phông màu đỏ.) 3. go/ to/ Let’s/ now/ toy shop/ the Let’s go to the toy shop now. (Hãy cùng đến cửa hàng đồ chơi ngay thôi.) 4. house?/ How many/ your/ in/ rooms/ there/ are How many rooms are thrre in your house? (Có mấy phòng trong căn nhà của bạn?) 5. Jane/ think/ is/ clever/ I/ and pretty. I think Jane is clever and pretty. (Tôi nghĩ Jane thông minh và xinh đẹp.)