Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 Sách Phonics Smart - Đề số 3 (Có đáp án)

II. Choose the correct answer.

1. What ________ to drink?

A. you would like

B. would you like

C. would you

2. There aren’t _______ pancakes.

A. many

B. much

C. some

3. She’s _______ an English book.

A. reads

B. read

C. reading

4. What does your teacher ______ like?

A. looking

B. looks

C. look

pdf 7 trang Mạnh Đạt 23/01/2024 1560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 Sách Phonics Smart - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_4_sach_phonics_smart_de_s.pdf

Nội dung text: Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 Sách Phonics Smart - Đề số 3 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 3 MÔN: TIẾNG ANH 4 PHONICS SMART I. Odd one out. 1. A. car park B. circus C. town 2. A. rug B. flat C. door 3. A. clap B. man C. child 4. A. treasure B. friendly C. pretty 5. A. behind B. opposite C. onion II. Choose the correct answer. 1. What ___ to drink? A. you would like B. would you like C. would you 2. There aren’t ___ pancakes.
  2. A. many B. much C. some 3. She’s ___ an English book. A. reads B. read C. reading 4. What does your teacher ___ like? A. looking B. looks C. look 5. ___ do you sepll your name? - It’s M-A-Y. A. What B. How C. Where III. Match. 1. Who is he? A. They’re running. 2. Can you tell me your name, please? B. I think she’s cute. 3. What do you think about Lucy? C. I want big windows for my dream house. 4. What do you want for you dream house? D. He’s my older brother. 5. What are they doing? E. My name’s Jane. IV. Read and complete. behind playground telling reading playing We are doing different things at break time. That is Tim. He is (1) ___ a story to Sue. Sue looks so happy! Jane is (2) ___ an English book over there. Look at Jimmy and Paul! They are hiding (3) ___ the door, maybe they’re (4) ___ hide and seek. John is playing badminton with Jack in the (5) ___. We are all having fun. V. Rearrange the words to make correct sentences. 1. is/ pink/ Luna/ the girl/ in/ coat./ the ___ 2. some/ soup,/ I’d/ please./ like
  3. ___ 3. park/ town?/ there/ this/ Is/ a/ in ___ 4. straight/ I’ve/ hair./ got ___ 5. address?/ your/ What’s ___ THE END
  4. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. (Chọn từ khác.) 1. car park (n): bãi đỗ xe circus (n): rạp xiếc town (n): thị trấn Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ địa điểm có phạm vi rộng lớn hơn các từ ở những phương án còn lại. => Chọn C 2. rug (n): tấm thảm flat (n): căn hộ door (n): cánh cửa Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ sự vật có phạm vi lớn hơn, các từ ở những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ dùng. => Chọn B 3. clap (v): vỗ tay man (n): người đàn ông child (n): đứa trẻ Giải thích: Đáp án A là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ. => Chọn A 4. treasure (n): kho báu friendly (adj): thân thiện pretty (adj): xinh đẹp Giải thích: Đáp án A là danh từ, cac phương án còn lại đều là tính từ. => Chọn A 5.
  5. behind (prep): phía sau opposite (prep): đối diện onion (n): hành tây Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là giới từ. => Chọn C II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. Cấu trúc hỏi ai đó muốn ăn/uống gì một cách lịch sự: What + would + S + like + to eat/drink? What would you like to drink? (Bạn muốn uống gì?) => Chọn B 2. “Pancakes” là danh từ đếm được số nhiều nên ta dùng kèm “many”. Đây là câu phủ định nên cũng loại đáp án C vì trong câu phủ định không dùng “some”. There aren’t many pancakes. (Không có nhiều bánh kếp lắm.) => Chọn A 3. Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing. She’s reading an English book. (Cô ấy đang đọc một cuốn sách tiếng Anh.) => Chọn C 4. Trong câu hỏi đã có sự xuất hiện của trợ động từ (trong trường hợp này là trợ động từ “does”) thì động từ chính của câu đó trở về dạng nguyên thể. What does your teacher look like? (Giáo viên của bạn trông như thế nào?) => Chọn C 5. Cấu trúc hỏi cách đánh vần tên: How + do/does + S + spell + tính từ sở hữu + name?
  6. How do you sepll your name? - It’s M-A-Y. (Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? - M-A-Y.) => Chọn B III. Match (Nối.) 1 - D 2 - E 3 - B 4 - C 5 - A 1. D Who is he? - He’s my older brother. (Anh ấy là ai vậy? - Anh ấy là anh trai tôi.) 2. E Can you tell me your name, please? - My name’s Jane. (Có thể làm ơn cho tôi biết tên của bạn được không? - Tên tôi là Jane.) 3. B What do you think about Lucy? - I think she’s cute. (Bạn nghĩ gì về Lucy? - Tôi nghĩ cô ấy dễ thương.) 4. C What do you want for you dream house? I want big windows for my dream house. (Bạn muốn gì cho căn nhà mơ ước của mình Mình muốn những chiếc cửa sổ lớn cho căn nhà mơ ước của mình.) 5. A What are they doing? - They’re running. (Họ đang làm gì vậy? - Họ đang chạy.) IV. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.) Đoạn văn hoàn chỉnh: We are doing different things at break time. That is Tim. He is (1) telling a story to Sue. Sue looks so happy! Jane is (2) reading an English book over there. Look at Jimmy and Paul! They are hiding (3) behind the door, maybe they’re (4) playing hide and seek. John is playing badminton with Jack in the (5) playground. We are all having fun.
  7. Tạm dịch: Chúng mình làm nhiều thứ trong giờ giải lao. Kia là Tim. Cậu ấy đang kể một câu chuyện cho Sue. Trông Sue vui chưa kìa! Jane đang đọc một cuốn sách tiếng Anh ở đằng kia. Hãy nhìn Jimmy và Paul! Họ đang trốn phía sau cánh cửa, có lẽ các bạn ấy đang chơi trốn tìm. Còn John thì đang chơi cầu lông với Jack ở sân chơi. Chúng mình đều đang rất vui vẻ. V. Rearrange the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. is/ pink/ Luna/ the girl/ in/ coat./ the Luna is the girl in the pink coat. (Luna là cô gái trong chiếc áo khoác màu hồng.) 2. some/ soup,/ I’d/ please./ like I’d like some soup, please. (Tôi muốn một chút canh, làm ơn.) 3. park/ town?/ there/ this/ Is/ a/ in Is there a park in this town? (Có công viên nào trong thị trấn này không?) 4. straight/ I’ve/ hair./ got I’ve got straight hair. (Tôi có mái tóc thẳng.) 5. address?/ your/ What’s What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)