Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Đề 6
1/ Điền các từ có sẵn vào ô trống của đoạn văn cho thích hợp: (Theo nhịp trống đồng; hoa
tai; nhà sàn; thờ; nhuộm răng đen; đua thuyền)
Người Việt cổ ở .......... để tránh thú dữ và họp nhau thành các làng bản. Họ...... thần Đất
và thần Mặt Trời. Người Việt cổ có tục ..................., ăn trầu, xăm mình, búi tóc. Phụ nữ
thích đeo ..................và nhiều vòng tay. Những ngày hội làng, mọi người thường hóa
trang, vui chơi nhảy múa.............................. Các trai làng ............. trên sông hoặc đấu vật
trên những bãi đất rộng.
2/ Hãy nối các sự kiện ở cột A đúng với tên các nhân vật lịch sử ở cột B
A B
Chiến thắng Bạch Đằng (Năm 938) Đinh Bộ Lĩnh
Dời đô ra Thăng Long Lý Thái Tổ
Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhấtđất nước Ngô Quyền
tai; nhà sàn; thờ; nhuộm răng đen; đua thuyền)
Người Việt cổ ở .......... để tránh thú dữ và họp nhau thành các làng bản. Họ...... thần Đất
và thần Mặt Trời. Người Việt cổ có tục ..................., ăn trầu, xăm mình, búi tóc. Phụ nữ
thích đeo ..................và nhiều vòng tay. Những ngày hội làng, mọi người thường hóa
trang, vui chơi nhảy múa.............................. Các trai làng ............. trên sông hoặc đấu vật
trên những bãi đất rộng.
2/ Hãy nối các sự kiện ở cột A đúng với tên các nhân vật lịch sử ở cột B
A B
Chiến thắng Bạch Đằng (Năm 938) Đinh Bộ Lĩnh
Dời đô ra Thăng Long Lý Thái Tổ
Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhấtđất nước Ngô Quyền
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Đề 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_lich_su_va_dia_li_lop_4_de_6.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Đề 6
- ĐỀ 6 A/ Lịch sử: 1/ Điền các từ có sẵn vào ô trống của đoạn văn cho thích hợp: (Theo nhịp trống đồng; hoa tai; nhà sàn; thờ; nhuộm răng đen; đua thuyền) Người Việt cổ ở để tránh thú dữ và họp nhau thành các làng bản. Họ thần Đất và thần Mặt Trời. Người Việt cổ có tục , ăn trầu, xăm mình, búi tóc. Phụ nữ thích đeo và nhiều vòng tay. Những ngày hội làng, mọi người thường hóa trang, vui chơi nhảy múa Các trai làng trên sông hoặc đấu vật trên những bãi đất rộng. 2/ Hãy nối các sự kiện ở cột A đúng với tên các nhân vật lịch sử ở cột B A B Chiến thắng Bạch Đằng (Năm 938) Đinh Bộ Lĩnh Dời đô ra Thăng Long Lý Thái Tổ Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhấtđất nước Ngô Quyền B/ Đia lý: 1/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: a. Hoàng Liên Sơn là dãy núi: A. Cao nhất nước ta ,có đỉnh tròn , sườn thoải. B. Cao nhất nước ta ,có đỉnh nhọn ,sườ dốc. C. Cao thứ hai nước ta ,có đỉnh nhọn , sườn dốc b. Trung du Bắc Bộ là một vùng: A. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả. B. Có thế mạnh về đánh cá. 11
- C. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta c. Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là: A. Người Thái B. Ngươì Tày C. Người Kinh 2. Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ 2 nước ta. 12