Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 35 (Có đáp án)
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
620 = 62 ……… • 5 110 000 = ……… 511
4200 = ……… 100 • 9000 = 1000 ………
85 300 = ……… 10 • 75 000 000 = ……… 10
3. Tính nhẩm:
a) 34 1000 : 100 c) 59 000 × 100 : 1000
b) 9500 : 100 × 10 d) 27 000 000 × 10 : 10 000
4. Đặt tính rồi tính:
a) 8696 : 205 c) 85 796 : 410
b) 6324 : 31 d) 3636 : 12
620 = 62 ……… • 5 110 000 = ……… 511
4200 = ……… 100 • 9000 = 1000 ………
85 300 = ……… 10 • 75 000 000 = ……… 10
3. Tính nhẩm:
a) 34 1000 : 100 c) 59 000 × 100 : 1000
b) 9500 : 100 × 10 d) 27 000 000 × 10 : 10 000
4. Đặt tính rồi tính:
a) 8696 : 205 c) 85 796 : 410
b) 6324 : 31 d) 3636 : 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 35 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_35_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 35 (Có đáp án)
- ĐỀ 35 1. Điền kết quả phép tính vào ô trống: Thừa số 48 57 911 6420 Thừa số 23 168 304 318 Tích 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 620 = 62 • 5 110 000 = 511 4200 = 100 • 9000 = 1000 85 300 = 10 • 75 000 000 = 10 3. Tính nhẩm: a) 34 1000 : 100 c) 59 000 × 100 : 1000 b) 9500 : 100 × 10 d) 27 000 000 × 10 : 10 000 4. Đặt tính rồi tính: a) 8696 : 205 c) 85 796 : 410 b) 6324 : 31 d) 3636 : 12 5. Em hãy viết tên tất cả các hình chữ nhật ở hình bên. 6. Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài 25m. Chiều rộng kém chiều dài 9m. Trong phòng họp có 400 người. Tính diện tích trung bình dành cho mỗi người. 7. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 3dm2 = dm2 là: A. 7003 B. 73 C. 7030 D. 703 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 125dm2 = m2 dm2 là: A. 10m2 25dm2 B. 1m2 25dm2 C. 12m2 5dm2 D. 12m2 5dm2 ——- HẾT ——-
- ĐÁP ÁN ĐỀ 35 Câu 1 Thừa số 48 57 911 6420 Thừa số 23 168 304 318 Tích 1104 9576 276944 2041560 Câu 2. 620 = 62 x 10 5 110 000 = 10000 x 541 4200 = 42 x 100 9 000 = 1000 x 9 85 300 = 8530 x 10 75 000 000 = 7 500 000 x 10 Câu 3 a) 341 000 : 100 = 3410 b) 9500 : 100 x 10 = 950 c) 59 000 x 100 : 1000= 5 900 d) 27 000 000 x 10 : 10 000 = 27 000 Câu 4 Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5 đ a) 8696 : 205 = 42 (dư 86) b) 6324 :31 = 204 c) 85 796 : 410 = 209 (dư 106) d) 3636 :12 = 303 Câu 5. Các hình chữ nhật có trong hình là BEGA ; EHKG ; HCDK ; BHKA ; ECDG ; ABCD. Câu 6. Chiều rộng căn phòng là : 25 – 9 = 16 (m) Diện tích căn phòng là : 25 x 16 = 400 (m2) Diện tích trung bình của mỗi người là : 400 : 400 = 1 (m2) Đáp số 1 m2 7 a) D b) B