Kiểm tra định kì cuối năm Toán Lớp 4 - Đề 6

....../ 0.5đ Câu1: Trong các số 75, 120, 365, 752, 565 số chia hết cho cả 3 và 5 là: 
A.752, 120 B. 365, 565 C. 75, 365 D. 120, 75 
....../ 0.5đ Câu 2: Trung bình cộng của hai số là 27, số bé là 19 thì số lớn là: 
A. 54 B. 35 C. 46 D. 23 
....../ 0.5đ Câu 3: 1m2 + 18cm2 = … cm2: 
A. 118 B. 1018 C. 10018 D. 100018 
....../ 0.5đ Câu 4: Tìm số tròn chục x, biết 27 < x < 55: 
A. 30, 40, 50 
B. 50, 60, 70 
C. 20, 30, 40 
D. 40, 50, 60
pdf 2 trang Trà Giang 08/07/2023 2220
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối năm Toán Lớp 4 - Đề 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_toan_lop_4_de_6.pdf

Nội dung text: Kiểm tra định kì cuối năm Toán Lớp 4 - Đề 6

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI NĂM GIÁM THỊ HỌC SINH : MÔN TOÁN - LỚP 4 GT1: LỚP : BỐN / 1 (Thời gian : 40 phút) NGÀY : GT2: ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO GK1: GK2: A. TRẮC NGHIỆM ./4 điểm Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất / 0.5đ Câu1: Trong các số 75, 120, 365, 752, 565 số chia hết cho cả 3 và 5 là: A.752, 120 B. 365, 565 C. 75, 365 D. 120, 75 / 0.5đ Câu 2: Trung bình cộng của hai số là 27, số bé là 19 thì số lớn là: A. 54 B. 35 C. 46 D. 23 / 0.5đ Câu 3: 1m2 + 18cm2 = cm2: A. 118 B. 1018 C. 10018 D. 100018 / 0.5đ Câu 4: Tìm số tròn chục x, biết 27 < x < 55: A. 30, 40, 50 B. 50, 60, 70 C. 20, 30, 40 D. 40, 50, 60 / 1đ Bài 2: Đúng ghi “Đ”, sai ghi “ S” vào ô trống. a. Chu vi của hình vuông có diện tích 16m2 bằng 16m 4 16 b. Phân số bằng phân số 5 20
  2. B. VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN 6 điểm / 1đ Bài 3: Tính: (1 điểm) 35 . 4 12 4 8 : = 9 3 / 2đ Bài 4: a/ Tìm y (1đ) b/ Tính giá trị biểu thức: (1 đ) 11 2 2 42 x y = 15792 : 10 5 3 . . . . 1 / 3đ Bài 5: Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 125m, chiều rộng bằng chiều 4 dài. a/ Tính diện tích khu đất đó. b/ Trên khu đất đó người ta cho trồng lúa. Cứ 1m2 thu hoạch được 2kg thóc. Vậy theo em, cả khu đất đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? / 1đ Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a. 1 kg 30g = . g b. 3 giờ 15 phút = . phút