Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 21-25

Bài 2: Một lớp học có 12 học sinh trai, 15 học sinh gái.
Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp học đó là:
A. 12/15              B. 12/27              C. 15/27            D. 15/12
Bài 2: Một xe ô tô giờ đầu chạy được 3/8 quãng đường, giờ thứ hai chạy được 2/7 quãng đường . Hỏi sau hai giờ ô tô đó đi được bao nhiêu phần quãng đường?
pdf 6 trang Trà Giang 10/07/2023 2380
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 21-25", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfphieu_bai_tap_cuoi_tuan_toan_lop_4_tuan_21_25.pdf

Nội dung text: Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 21-25

  1. Tuần 21 14 12 Bài 1: Rút gọn các phân số sau: ; . 28 8 14 12 = = 28 8 7 8 Bài 2: Qui đồng mẫu số các phân số sau: và . MSC là: 5 11 1 4 8 72 .Bài 3: Khoanh vào phân số tối giản trong các phân số sau: ; ; ; . 3 7 32 73 21 Bài 4: Phân số nào không bằng 35 9 12 3 3 A. B. C. D. 15 20 5 8 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 21
  2. Tuần 22 Bài 1: So sánh hai phân số sau: 3 5 14 8 12 a) b) 1 c) 7 7 15 9 18 Bài 2: Một lớp học có 12 học sinh trai, 15 học sinh gái. Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp học đó là: 12 12 15 15 A. B. C. D. 15 27 27 12 4 Bài 3: Phân số nào bằng ? 5 16 14 24 24 A. B. C. D. 25 15 25 30 3 Bài 4: thế kỉ = năm 4 A. 12 B. 7 C. 100 D. 75 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 22
  3. Tuần 23 Bài 1: Tính: 3 5 a) + = 4 4 2 3 b) + = 3 4 1 5 c) = 3 7 3 2 Bài 2: Một xe ô tô giờ đầu chạy được quãng đường, giờ thứ hai chạy được 8 7 quãng đường . Hỏi sau hai giờ ô tô đó đi được bao nhiêu phần quãng đường? 1 1 Bài 3: x - x là: 2 3 A. 2 B. 5 C. 1 D. 1 5 6 6 5 18 1818 Bài 4: . Dấu cần điền vào ô trống là: 19 1919 A. = B. > C. < D. Không có dấu nào Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 24
  4. Tuần 24 Bài 1: Tính: 7 6 a) = 8 8 5 3 b) = 6 8 10 3 c) = 12 4 5 1 Bài 2: Trong công viên có diện tích đã trồng cây xanh và hoa, trong đó có diện 6 3 tích của công viên là trồng cây xanh. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu phần diện tích công viên ? 3 Bài 3: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có số đội viên sinh hoạt văn nghệ 7 2 và số đội viên tham gia đá bóng. Phần số chỉ số đội viên của chi đội tham gia hai 5 hoạt động trên là ? 29 5 6 5 A. B. C. D. 35 12 35 35 2 Bài 4: tuần = giờ 7 A. 14 B. 24 C. 9 D. 48 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 25
  5. Tuần 25 Bài 1: Tính. 1 1 a. x = 2 4 5 1 1 b. = 2 3 4 5 Bài 2: của 35 là: 7 A. 25 B . 5 C. 7 D. 12 3 x 1 Bài 3: Tìm x biết : 8 8 2 A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 26