Tổng hợp 12 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

IV. Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước.

Do; name; and; sing; meet;

Anna: Hi. I’m Anna. What’s your (1) ___________?

Tom: My name is Tom. Nice to meet you.

Anna: Nice to (2)_______you, too.

Tom: What is your nationality?

Anna: I’m English. (3) ___________ you?

Tom: I’m American. Can you (4) _______ any English songs?

Anna: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the piano?

Tom: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.

Anna: I can teach you.

Tom: That’s great.

pdf 45 trang Mạnh Đạt 27/05/2024 960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 12 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftong_hop_12_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_4_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 12 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) I. Chọn từ khác loại. 1. A. Science B. Vietnam C. English D. Vietnamese 2. A. Well B. What C. Who D. Why 3. A. map B. photo C. poster D. Australia 4. A. Cook B. walk C. Go D. Does 5. A. today B. Monday C. Friday D. Thursday II. Cho dạng đúng của các động từ sau 1. She cannot (climb) ___ the wall. 2. When (be) ___ her birthday? 3. I (visit) ___ my grandparents yesterday. 4. What ___ he (do) ___ now?
  2. 5. She (play) ___ the guitar now. III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B A B 1. What is Mrs. Lan doing? a, No, she cann't. 2. Where are you from? b, They have Math and PE. 3. Can your sister cook meal? c, She is English. 4. What is Emma’s nationality? d, She is playing the piano. 5. What do they have on Monday? e, I am from Hanoi, Vietnam. IV. Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước. Do; name; and; sing; meet; Anna: Hi. I’m Anna. What’s your (1) ___? Tom: My name is Tom. Nice to meet you. Anna: Nice to (2)___you, too. Tom: What is your nationality? Anna: I’m English. (3) ___ you? Tom: I’m American. Can you (4) ___ any English songs?
  3. Anna: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the piano? Tom: Yes, I (5) ___. I want to learn to play it. Anna: I can teach you. Tom: That’s great. ĐÁP ÁN I. Choose the odd one out. 1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - D; 5 - A; II. Cho dạng đúng của các động từ sau 1 - climb; 2 - is; 3 - visited; 4 - is he doing; 5 - is playing; III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B 1 - d; 2 - e; 3 - a; 4 - c; 5 - b; IV. Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước. 1 - name; 2 - meet; 3 - and; 4 - sing; 5 - do;
  4. Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) Exercise 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A. pupil B. music C. sun D. student 2. A. football B. book C. good D. food 3. A. Monday B. come C. from D. some 4. A. skate B. can C. may D. date Exercise 2: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống 1. It’s n_ce t_ meet _ou. 2. I’m a p_p_ _. 3. W_ere a_ _ you f_om? 4. T_ _ay is S_nd_y. 5. Tha_ _ you very _uch. 6. My b_ thday is in Fe_ _uary. Exercise 3: Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh ☐ Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now. ☐ Nice to meet you, Tom. Where are you from?
  5. ☐ Yes, I am. I love learning Vietnamese. ☐ No, I can’t speak it fluently. ☐ Oh I’m in Hanoi, too. Are you a pupil? ☐ Hey, Anna. This is my friend, Tom. ☐ Wow! Can you speak Vietnamese? Exercise 4: Dựa vào tranh và hoàn thành câu 1. He comes from ___. 2. I cannot ___.
  6. 3. My birthday is ___ March. 4. I go to Quang Trung ___ school. Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. you/ What/ nationality/ are? ___. 2. have/ They/ Tuesday/ Math/ on. ___. 3. play/ She/ cannot/ baseball. ___. 4. it/ day/ What/ today/ is/? ___. Đáp án & Thang điểm Exercise 1: 1. C 2. D 3. C 4. B Exercise 2: 1. It’s nice to meet you. 2. I’m a pupil.
  7. 3. Where are you from? 4. Today is Sunday. 5. Thank you very much. 6. My birthday is in February. Exercise 3: 1. Hey, Anna. This is my friend, Tom. 2. Nice to meet you, Tom. Where are you from? 3. Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now. 4. Oh I’m in Hanoi, too. Are you a pupil? 5. Yes, I am. I love learning Vietnamese. 6. Wow! Can you speak Vietnamese? 7. No, I can’t speak it fluently. Exercise 4: 1. He comes from China. 2. I cannot swim. 3. My Birthday is in March. 4. I go to Quang Trung primary school. Exercise 5: 1. What nationality are you? 2. They have Math on Tuesday. 3. She cannot play baseball. 4. What day is it today?
  8. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3) I. Read and match. 1. Where are you from? A. I'm in class 4A. 2. What class are you in? B. She can dance. 3. What's the date today? C. I am from Vietnam. 4. What can she do? D. It is 29th of October. II. Choose the right sentence. 1. A. Is they dancing? B. Are they dancing? 2. A. My birthday is on the third of July. B. My birthday is in the third of July.
  9. 3. A. Where do you have English? B. When do you have English? 4. A. I watched cartoon yesterday. B. I watches cartoon yesterday. III. Read and answer the questions. I am Lisa. And this is my sister, Jennie. Her birthday is on the fourth of December. She likes singing. Her favorite subject is Science. She can skate, but she can't ride a bike. 1. What is Lisa's sister name? ___ 2. What does she like doing? ___ 3. What is her favorite subject? ___ 4. What she can't do? ___ ĐÁP ÁN
  10. I. Read and match. 1 - C; 2 - A; 3 - D; 4 - B; II. Choose the right sentence. 1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - A; III. Read and answer the questions. 1 - She is Jennie. 2 - She likes singing. 3 - It is Science. 4 - She can't ride a bike.
  11. 2. Can/ a / bike/ you/ ride? ___? 3. letter/ a/ I/ writing/ am/ now. ___. 4. He/ very/ cooking/ much/ hates. ___. II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác. 1. A. music B. build C. cut D. student 2. A. foot B. book C. good D. moon 3. A. Sunday B. come C. home D. some 4. A. holiday B. many C. stay D. date III. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống 1. N_ce t_ see _ou again. 2. She is a p_p_ _ in Cau Giau primary. 3. W_ere a_ _ you f_om? - I am from Ha Noi. 4. T_ _ay is W_dn_sd_y.
  12. 5. I'm f_ne, tha_ _ you. 6. My br_ thday is in De_ _mber. IV. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa MAY DECEMBER JUNE FEBRUARY OCTOBER APRIL MARCH JULY SEPTEMBER JANUARY AUGUST NOVEMBER Tháng 1 - Tháng 2 - Tháng 3 - Tháng 4 - Tháng 5 - Tháng 6 - Tháng 7 - Tháng 8 - Tháng 9 - Tháng 10 - Tháng 11 - Tháng 12 - ĐÁP ÁN I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh 1 - What does Linh have subjects today? 2 - Can you ride a bike? 3 - I am writing a letter now. 4 - He hates cooking very much.
  13. II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác. 1 - C; 2 - D; 3 - C; 4 - B; III. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống 1. Nice to see you again. 2. She is a pupil in Cau Giau primary. 3. Where are you from? - I am from Ha Noi. 4. Today is Wednesday. 5. I'm fine, thank you. 6. My brithday is in December. IV. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa Tháng 1 - Tháng 2 - Tháng 3 - MARCH Tháng 4 - APRIL JANUARY FEBRUARY Tháng 8 - Tháng 5 - MAY Tháng 6 - JUNE Tháng 7 - JULY AUGUST Tháng 9 - Tháng 10 - Tháng 11 - Tháng 12 - SEPTEMBER OCTOBER NOVEMBER DECEMBER
  14. Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 6) Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A. Math B. Name C. English D. Vietnamese 2. A. Where B. What C. Why D. Can 3. A. Country B. Singapore C. China D. Australia 4. A. Cook B. Play C. Go D. Would 5. A. Birthday B. Monday C. Friday D. Thursday 6. A. Was B. Am C. Is D. Are 7. A. On B. To C. Be D. For 8. A. Japanese B. America C. Cambodia D. Malaysia Exercise 2: Cho dạng đúng của các động từ sau 1. He can (climb) ___ the trees. 2. When (be) ___ your birthday? 3. I (stay) ___ at home yesterday. 4. What ___ they (do) ___ now? 5. They (play) ___ the piano now.
  15. 6. Today she (have) ___ English and history. 7. What day (be) ___ it today? 8. Tommy and Vicky (be) ___ from Korea. Exercise 3: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B A B 1. What is Mr. Long doing? a, Yes, he can. 2. When is his birthday? b, I am from Vietnam. 3. Where are you from? c, I like dancing and singing. 4. Where were you yesterday? d, His birthday is in October. 5. Can he cook? e, She is Japanese. 6. What is Hanna’s nationality? f, I was at home yesterday. 7. What do they have on Wednesday? g, He is teaching a lesson. 8. What do you like doing? h, They have Math and PE. Exercise 4: Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước do name What an too Bob: Hi. I’m Bob. What’s your (1) ___? Clara: My name is Clara. Nice to meet you. Bob: Nice to meet you, (2) ___. Clara: What is your nationality?
  16. Bob: I’m American. (3) ___ about you? Clara: I’m English. Can you sing (4) ___ English song? Bob: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the guitar? Clara: Yes, I (5) ___. I want to learn to play it. Bob: I can teach you. Clara: That’s great. Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. you/ subjects/ today/ What/ have/ do? ___? 2. Can/ football/ you/ play? ___? 3. email/ an/ I/ writing/ am. ___. 4. She/ very/ cooking/ much/ likes. ___. Đáp án & Thang điểm Exercise 1: 1. B 2. D 3. A 4. D 5. A 6. A 7. C 8. A Exercise 2:
  17. 1. Climb 2. Is 3. Stayed 4. Are-doing 5. Are playing 6. Has 7. Is 8. Are Exercise 3: 1 – g 2 - d 3 - b 4 - f 5 – a 6 - e 7 - h 8 – c Exercise 4: 1. name 2. too 3. What 4. an 5. do Exercise 5: 1. What subjects do you have today? 2. Can you play football? 3. I am writing an email. 4. She likes cooking very much.
  18. Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 7) Exercise 1: Viết các tháng trong năm theo đúng thứ tự MAY DECEMBER JUNE FEBRUARY OCTOBER APRIL MARCH JULY SEPTEMBER JANUARY AUGUST NOVEMBER 1. ___ 7. ___ 2. ___ 8. ___ 3. ___ 9. ___ 4. ___ 10. ___ 5. ___ 11. ___ 6. ___ 12. ___
  19. Exercise 2: Chọn từ khác loại 1. A. ski B. skip C. school D. skate 2. A. he B. her C. you D. they 3. A. flag B. Malaysia C. Singapore D. China 4. A. nice B. name C. class D. pupil Exercise 3: Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng 1. What is your birthday? ___ 2. What is she name? ___ 3. I don’t go to school at Sunday. ___ 4. Tom have an Art class today. ___ Exercise 4: Chọn đáp án đúng 1. Where are you from, Tom? ___ from America. A. I am B. My name C. You are D. Her name 2. Hello, my ___ is Mary. A. name B. name’s C. named D. names 3. This ___ my friend, Linda. She is from England. A. is B. are
  20. C. was D. were 4. ___ is the date today? A. Where B. What C. When D. How 5. ___to meet you, too. A. Fine B. She C. They D. Nice 6. Where are you from? A. I’m from Malaysia. C. I’m an Japanese. B. I from Japan. D. I Malaysian. 7. you sing? , I can. A. Can/ No B. Cannot/ Yes C. Can/ Yes D. Can/ Not 8. My birthday is on the of October. A. Thursday B. two C. ten D. fifth Exercise 5: Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về bản thân em Gợi ý: - What’s your name?
  21. - How old are you? - When is your birthday? - What subject do you like? - What can you do? ___ ___ ___ ___ Đáp án & Thang điểm Exercise 1: 1. January 2. February 3. March 4. April 5. May 6. June 7. July 8. August 9. September 10. October 11. November 12. December Exercise 2: 1. C 2. B 3. A 4. A Exercise 3: 1. What ⇒ When 2. she ⇒ her 3. at ⇒ on 4. have ⇒ has
  22. Exercise 4: 1. A 2. A 3. A 4. B 5. D 6. A 7. C 8. D Exercise 5: Đoạn văn gợi ý Hi. My name is Ping. I’m 9 years old. My school is Nguyen Trai primary school. I like English and Math. I can sing English song. Nice to meet you. Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 8) Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A. fifth B. eight C. eleven D. one 2. A. November B. Sunday C. Friday D. Monday 3. A. Vietnam B. country C. America D. Australia 4. A. write B. kite C. fly D. listen Exercise 2: Chọn đáp án đúng 1. – What can you do? – I can ___. A. skip B. swimming
  23. C. to play badminton D. cooking 2. – What are they doing? – They ___. A. is writing a dictation B. are writing a dictation C. write a dictation D. to write a dictation 3. – What day is it today? – It is ___. A. the seven of June B. the tenth of August C. second of December D. third of March 4. – Thank you so much. –___. A. Not much. B. No thanks. C. Yes, please. D. You’re welcome. Exercise 3: Dùng các từ cho sẵn hoàn thành đoạn hội thoại sau playing What listening flying A: I have a new kite. Let’s fly it. B: I’m sorry but I don’t like (1) ___ kites.
  24. A: (2) ___ do you like doing? B: I like (3) ___ to music and (4) ___ football. What about you? A: I like playing football, too. B: Ok. Let’s play. 1. 2. 3. 4. Exercise 4: Read and write T/ F Hello, my name is Akio. I am from Japan. I’m Japanese. I speak Japanese and English. My school is an international school. It is Rose International School. I have got a lot of friends. There are twenty students in my class. They are from different countries. Linda is from England. She is English. Jack and Jill are from the USA. They are American. Meimei is from Malaysia. She is Malaysian. Alex is from Australia. We often play badminton, play hide-and-seek together. It is a lot of fun. TRUE or FALSE? 1. She is Akio. 2. She is Vietnamese. 3. Her school is International School. 4. Her class has got twelve students. 5. Her friends are from Vietnam.
  25. 6. Jack is from America. 7. Meimei isn’t Japanese. 8. Alex is Australian. 9. They play games together. 10. They are happy. Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. old/ How/ she/is/? 2. 5 people/ There/ are/ in my/ family/. 3. you/ play/ Can/ piano/ the/? 4. is/ My/ Japan/ from/ teacher. Đáp án & Thang điểm Exercise 1: 1. A 2. A 3. B 4. B Exercise 2:
  26. 1. A 2. B 3. B 4. D Exercise 3: 1. flying 2. What 3. listening 4. playing Exercise 4: 1. T 2. F 3. T 4. F 5. F 6. T 7. T 8. T 9. T 10. T Dịch đoạn văn Xin chào, tôi tên là Akio. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật Bản. I nói tiếng Nhật và tiếng Anh. Trường của tôi là trường quốc tế. Nó tên là trường Quốc tế Hoa hồng. Tôi có rất nhiều người bạn. Lớp tôi có 20 học sinh. Họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau. Linda đến từ nước Anh. Cô ấy là người Anh. Jack và Jill đến từ nước Mỹ. Họ là người Mỹ. Meimei đến từ Malaysia. Cô ấy là người Malaysia. Alex đến từ nước Úc. Chúng tôi thường xuyên chơi cầu lông, và chơi trốn tìm với nhau. Điều đó thì rất thú vị. Exercise 5: 1. How old is she? 2. There are 5 people in my family. 3. Can you play the piano? 4. My teacher is from Japan.
  27. Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 9) Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A. Sunday B. Birthday C. Saturday D. Wednesday 2. A. school B. go C. come D. have 3. A. December B. October C. Australia D. March 4. A. cook B. skip C. skate D. can Exercise 2: Chọn đáp án đúng 1. My father often to work at 7:30. A. go B. gos C. goes D. going 2. We usually English on Monday. A. have B. has C. to have D. haves 3. He can . the piano very well. A. play B. playing C. to play D. plays 4. Lili and Alan . homework at 7 o’clock. A. do B. dos C. does D. to do 5. Her friends like after school.
  28. A. going B. having C. skating D. getting 6. Nam .TV at 3p.m every day. A. watch B. watchs C. watches D. watching Exercise 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. very/ can/ brother/ high/ My/ jump. ___. 2. What/ he/ have/ today/ does/ subject? ___? 3. Math/ When/ have/ we/ do? ___? 4. from/ I/ Monday/ go to/ to/ Friday/ school/ primary. ___. Exercise 4: Gạch chân và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau 1. He can plays the piano. ___ 2. Where do you from? ___ 3. It are on the fifth of April. ___ 4. Do you have History in Thursday? ___ Exercise 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh 1. Cô ấy là một học sinh.
  29. ___ 2. Anh ấy đến từ nước Mỹ. ___ 3. Cảm ơn bạn rất nhiều. ___ 4. Hôm nay là thứ mấy? ___ Đáp án & Thang điểm Exercise 1: 1. B 2. A 3. C 4. D Exercise 2: 1. C 2. A 3. D 4. A 5. C 6. C Exercise 3: 1. My brother can jump very high. 2. What subject does he have today? 3. When do we have Math? 4. I go to primary school from Monday to Friday. Exercise 4: 1. plays ⇒ play 2. do ⇒ are
  30. 3. are ⇒ is 4. in ⇒ on Exercise 5: 1. She is a pupil. 2. He comes from America. 3. Thank you very much. 4. What day is it today?
  31. Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 10) PART 1: LISTENING Question 1 : Listen and match(1m) a. b. c. d. 1 2 3 4 Question 2: Listen and number (1 m)
  32. A B C D Question 3: Listen and tick ( )(1m) 1. What can you do? A B 2. Do you like playing chess? A B 3. Where are you from?
  33. A B 4. When is your bithday? A B Question 4 : Listen and write the missing words or numbers (2ms) 1. Good mornging, Peter. How are you? Good morning, Linda. I’m very , thanks. 2. When’s your birthday? It’s the second of 3. Can you play chess? No, I can’t, but I can 4. What is your hobby? My hobby is PART 2: READING AND WRITING Questions 5: Look and read. Put the tick ( ) or cross( X ) in the box (1m)
  34. 1. I like playing badminton 2. She can ride a bike. 3. He is from Australia and he is Australian. 4 My hobby is drawing. Question 6 : Look and read. Write YES or NO (1m) This is Peter. He is from England. He is a puile at Doan Thi Diem School. His birthday is the second of January. He can ride a bike and swim. His hobby is dancing. In his free time he goes to the music club. He is happy there.
  35. 1. He is from England. . 2. He like playing football. . 3. He can ride a bike and swim. 4. He is bored there. Question 7 : Look at the pictures and complete the sentences (1m) 1. I can s 2. can you do? I can ride a bike. 3.Where are you from? I am from
  36. 4. I like li Question 8: Complete the passage (1m) can’t, Japanese, December, singing, Japan, cooking My name is Akio. I am from (1) I am (2) I am ten years old. My birthday is in (3) I can use a computer but I (4) play the piano. My hobby is (5) and (6) Vietnamese songs. What about you? PART 3. SPEAKING (1m) (5’) 1. Listen and repeat 2. Point, ask and answer 3. Listen and comment 4. Interview ANSWER KEY PART 1: LISTENING Question 1 : Listen and match(1m) 1- c 2-d 3-b 4-a Question 2: Listen and number (1 m) A-3 B-1 C-4 D-2 Question 3: Listen and tick ( )(1m) 1-B 2-A 3-B 4-B Question 4 : Listen and write the missing words or numbers (2ms) 1. Very
  37. 2. January 3. Play football 4. reading PART 2: READING AND WRITING Questions 5: Look and read. Put the tick ( ) or cross( X ) in the box (1m) 1. 2. X 3. 4. x Question 6 : Look and read. Write YES or NO (1m) 1.YES 2. NO 3. YES 4. NO Question 7 : Look at the pictures and the letters. Complete the sentences (1m) 1. speak English 2. What 3. Japan 4. Listening to music Question 8: Complete the passage (1m) (1) Japan (2) Japanese (3) December (4) can’t (5) cooking (6) singing
  38. Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 11) I. Chọn từ khác loại. 1. A. Science B. Vietnam C. English D. Vietnamese 2. A. Well B. What C. Who D. Why 3. A. map B. photo C. poster D. Australia 4. A. Cook B. walk C. Go D. Does 5. A. today B. Monday C. Friday D. Thursday II. Cho dạng đúng của các động từ sau 1. She cannot (climb) ___ the wall. 2. When (be) ___ her birthday? 3. I (visit) ___ my grandparents yesterday. 4. What ___ he (do) ___ now?
  39. 5. She (play) ___ the guitar now. III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B A B 1. What is Mrs. Lan doing? a, No, she cann't. 2. Where are you from? b, They have Math and PE. 3. Can your sister cook meal? c, She is English. 4. What is Emma’s nationality? d, She is playing the piano. 5. What do they have on Monday? e, I am from Hanoi, Vietnam. IV. Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước. Do; name; and; sing; meet; Anna: Hi. I’m Anna. What’s your (1) ___? Tom: My name is Tom. Nice to meet you. Anna: Nice to (2)___you, too. Tom: What is your nationality? Anna: I’m English. (3) ___ you? Tom: I’m American. Can you (4) ___ any English songs?
  40. Anna: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the piano? Tom: Yes, I (5) ___. I want to learn to play it. Anna: I can teach you. Tom: That’s great. ĐÁP ÁN I. Choose the odd one out. 1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - D; 5 - A; II. Cho dạng đúng của các động từ sau 1 - climb; 2 - is; 3 - visited; 4 - is he doing; 5 - is playing; III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B 1 - d; 2 - e; 3 - a; 4 - c; 5 - b; IV. Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước. 1 - name; 2 - meet; 3 - and; 4 - sing; 5 - do;
  41. Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 12) I. Choose the odd one out. 1. A. morning B. evening C. afternoon D. birthday 2. A. Japan B. American C. English D. Vietnamese 3. A. Monday B. birthday C. Friday D. Tuesday 4. A. second B. third C. five D. fifth 5. A. piano B. badminton C. football C. volleyball II. Read and match. A B 1. Nice to see you again. a. He is from Canada. 2. Can he play the piano? b. Next Monday. 3. Where is Peter from? c. Nice to see you again, too. 4. What day is it today? d. It is Wednesday. 5. When is your mother's e. No, he can't. birthday party? III. Read and answer the questions. Hi. I am Anna. I am from America. I am American. Today is Wednesday, the seventh of October. It's a school day. I go to school from Monday to Friday. And I do not go to school at the weekend. On Monday afternoon, I go to the English club. I go to school library on Tuesday with my best friends, Linda. On Thursday, I go swimming on Wednesday afternoon. I visit my grandparents on Saturday and Sunday. 1. What is her name? 2. When does she go to school? 3. When does she go swimming?
  42. 4. What does she do on Monday afternoon? 5. What does she do on Sunday? ĐÁP ÁN I. Choose the odd one out. 1 - D; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - A; II. Read and match. 1 - c; 2 - e; 3 - a; 4 - d; 5 - b; III. Read and answer the questions. 1 - Her name is Anna. 2 - She goes to school from Monday to Friday. 3 - She goes swimming on Wednesday afternoon. 4 - She goes to English club. 5 - She visits her grandparents.